Từ Điển - Từ Hiểu Biết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hiểu biết
hiểu biết | đt. Hiểu rõ: Va đã hiểu biết việc đó rồi. // Biết được lẽ phải trái: Va đã hiểu biết rồi, cũng nên bỏ qua đi // Thông hiểu sâu rộng việc đời: Va tỏ ra là người hiểu biết; Có tinh-thần hiểu biết. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
hiểu biết | - đgt Biết được rõ ràng và đầy đủ: Phải hiểu biết lí luận cách mạng (HCM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
hiểu biết | I. đgt. 1. Nhận rõ, thấu hiểu: hiểu biết nhiều lĩnh vực. 2. Biết và thông cảm với người khác: xây dựng thái độ hiểu biết lẫn nhau. II. dt. Điều hiểu biết: có những hiểu biết sâu sắc về chuyên ngành. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
hiểu biết | đgt Biết được rõ ràng và đầy đủ: Phải hiểu biết lí luận cách mạng (HCM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
hiểu biết | bt. Rõ, biết rộng. // Sự, điều hiểu biết. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
hiểu biết | .- Biết một cách thấu suốt: Phải học mới hiểu biết việc đời. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
hiểu sâu biết rộng
hiểu thị
hiếu
hiếu
hiếu biện
* Tham khảo ngữ cảnh
Kìa chị Thảo ! Loan mừng rỡ khi thấy Thảo bước vào phòng , vì lúc này nàng cần một người hiểu biết tâm tình nàng và luôn luôn ở bên cạnh để an ủi nàng. |
Chàng biết khi một người đang đau khổ mà nói ra được hết tất cả nỗi khổ của mình với người khác , nhất là người thân hiểu biết mình thì lòng cho dù chưa thấy thoải mái ngay cũng sẽ vơi đi được rất nhiều những ưu tư đang đè nặng trong người. |
Bây giờ chàng mới được hiểu biết cái đói như thế nào. |
Và tôi thấy cái ý muốn được thân thiện hiểu biết những người đàn bà ấy. |
Tôi mơ màng ao ước người Pháp nào cũng tốt như bà ; chúng ta sẽ yêu mến nước Pháp đẹp đẽ và rộng lượng kia bao nhiêu , và hai giống người khác nhau trên mảnh đất này sẽ hiểu biết nhau , coi nhau thân như anh em một nhà. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hiểu biết
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Hiểu Biết ý Nghĩa Là Gì
-
Hiểu Biết Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ý NGHĨA CỦA SỰ HIỂU BIẾT (NÓ LÀ GÌ, KHÁI NIỆM VÀ ... - Lesgo
-
Nghĩa Của Từ Hiểu Biết - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt - Hiểu Biết Là Gì?
-
Hiểu Biết - Wiktionary Tiếng Việt
-
"hiểu Biết" Là Gì? Nghĩa Của Từ Hiểu Biết Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt ...
-
Hiểu Biết, Khôn Ngoan Và Sáng Suốt Khác Nhau Như Thế Nào?
-
Luận Về " Hiểu Biết Là Gì - Chiều Sâu Của Sự Sáng Suốt - .vn
-
Luận Về "Hiểu" Và "Biết" - Đọc để Nhận Thức Một Thế Giới đa Chiều
-
Ý NGHĨA CỦA SỰ THIẾU HIỂU BIẾT (NÓ LÀ GÌ, KHÁI NIỆM VÀ ...
-
Sự Hiểu Biết Là Gì - Luận Về Hiểu Và Biết - .vn
-
Sự Khác Nhau Giữa Hiểu Biết, Khôn Ngoan Và Sáng Suốt Là Gì?