Từ Điển - Từ Hoa đăng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hoa đăng

hoa đăng dt. Các thứ đèn phất bằng giấy đẹp, đốt trong các đêm lễ: Hội hoa-đăng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hoa đăng dt. Đèn kết hoa nhiều hình, nhiều vẻ, thắp sáng trong đêm hội: đêm hội hoa đăng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hoa đăng dt (H. đăng: đèn) Đèn sáng như hoa trong đám hội: Ngày hội hoa đăng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hoa đăng .- Hoa kết và đèn treo trong đêm hội: Hội hoa đăng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

hoa đèn

hoa đĩa

hoa điên

hoa đình

hoa đồng tiền

* Tham khảo ngữ cảnh

Con gái Mường , con trai Kinh vẫy vùng trong những vũng nước ở chân núi , trông xa y như thể là thần tiên cổ Hy Lạp tả trong tập “Tiếng hái nàng Bilitis” của Pierre Louys : nước thì xanh , nùi thì tím , hoa trên sường núi đỏ màu cánh sen mà các cô nàng thoát y lại trăng như ngó sen , tọc rủ xuống lưng , đen như mực tàu…Người con trai Kinh lạc loài vào giữa các tiên nữ ấy , thoạt đầu thấy ngượng ngùng , nhưng sau quen đi cảm thấy ghiền tắm suối và không ngại đùa giỡn và té nước vào các cô nàng vây lấy anh ta như trong một hội hoa đăng trên thượng giới.
Con gái Mường , con trai Kinh vẫy vùng trong những vũng nước ở chân núi , trông xa y như thể là thần tiên cổ Hy Lạp tả trong tập “Tiếng hái nàng Bilitis” của Pierre Louys : nước thì xanh , nùi thì tím , hoa trên sường núi đỏ màu cánh sen mà các cô nàng thoát y lại trăng như ngó sen , tọc rủ xuống lưng , đen như mực tàu…Người con trai Kinh lạc loài vào giữa các tiên nữ ấy , thoạt đầu thấy ngượng ngùng , nhưng sau quen đi cảm thấy ghiền tắm suối và không ngại đùa giỡn và té nước vào các cô nàng vây lấy anh ta như trong một hội hoa đăng trên thượng giới.
Mùa thu , xen kẽ giữa các nhánh cành là những chiếc lá đỏ thắm , lủng liểng đung đưa như những trái hồng chín mọng , như những chiếc đèn lồng trong đêm hội hoa đăng .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hoa đăng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Hoa đăng Có Nghĩa Là Gì