Từ Điển - Từ Hòa Nhã Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hòa nhã

hòa nhã - hoà nhã tt (H. nhã: ôn tồn và có lễ độ) Nhã nhặn và lịch sự: Sự đối xử hoà nhã của thầy giáo dễ thuyết phục học sinh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hòa nhã tt. Có thái độ nhã nhặn, dịu nhẹ, lịch sự khi tiếp xúc với người khác: hòa nhã với mọi người o nói năng hòa nhã.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hòa nhã .- Nhã nhặn và lịch sự: Cử chỉ hòa nhã.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

hòa tan

hòa tấu

hòa thảo

hòa thuận

hòa thượng

* Tham khảo ngữ cảnh

Tự biết không thể giữ mãi giọng phách lối mà không trở nên lố bịch , ông tri áp cố tỏ ra hòa nhã , thân mật hơn : Thế à ! Ra các cháu là con thầy giáo của thằng Thìn.
Nếu ông còn tự trấn tĩnh để giữ được thái đọ hòa nhã thân ái vừa phải , là nhờ nghĩ rằng : ở hoàn cảnh khó khăn nguy hiểm đó , ai cũng thế cả.
Nhưng ngay sau đó , ông trở lại vồn vã , hòa nhã .
Dân làng nơm nớp chờ đợi tai họa , cho nên khi thấy " quân cướp ngày " hòa nhã lễ phép với mọi người , họ càng sợ hãi hơn.
Có lẽ nhờ thế mà không khí chung trên chiếu họp bớt găng , mọi người đều dùng những lời lẽ đơn giản , chân tình để hòa nhã thảo luận với nhau.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hòa nhã

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Hòa Nhã ý Là Gì