Từ Điển - Từ Hoài Cảm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hoài cảm

hoài cảm đt. Nhớ đến sinh cảm-xúc: Nặng lòng hoài-cảm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hoài cảm đgt. Nhớ thương và cảm mến, xúc động: hoài cảm trước cảnh cũ tình xưa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hoài cảm đgt (H. cảm: xúc động) Nhớ thương, xúc động: ở nước ngoài, hễ tết đến là hoài cảm đến quê hương.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hoài cảm dt. Tưởng nhớ cảm-mến trong lòng: Sau khi viếng thăm cảnh cũ, lòng vẫn nặng đầy hoài-cảm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hoài cảm .- Nhớ thương và cảm mến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hoài cảm Nhớ mà cảm mến trong lòng: Đến thăm chỗ cổ-tích, đem lòng hoài-cảm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

hoài cổ

hoài của

hoài cựu

hoài dựng

hoài hạt ngọc cho ngâu vầy

* Tham khảo ngữ cảnh

hoài cảm thấy đầu óc mình trống rỗng.
oài cảm thấy ngột ngạt quá.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hoài cảm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Hoài Cảm Là Gì