Từ Điển - Từ Hoài Nghi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hoài nghi
hoài nghi | Nghi-ngờ, không tin: Hoài-nghi lòng thành-thật của người; Không còn hoài-nghi nữa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
hoài nghi | - đgt (H. nghi: ngờ) Ngờ vực không tin: Lối lí luận hoài nghi đó hết sức nguy hiểm (ĐgThMai). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
hoài nghi | đgt. Vẫn còn những ngờ vực nhất định: hoài nghi khả năng thực hiện kế hoạch o không còn hoài nghi gì nữa. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
hoài nghi | đgt (H. nghi: ngờ) Ngờ vực không tin: Lối lí luận hoài nghi đó hết sức nguy hiểm (ĐgThMai). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
hoài nghi | bt. Sự nghi ngờ không tin chắc: Có thể hoài-nghi lòng tốt xấu của loài người nhưng không thể hoài-nghi cuộc tiến-hoá không ngừng của nhân-loại. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
hoài nghi | .- Ngờ vực không tin. Chủ nghĩa hoài nghi. Thái độ triết lý cho rằng không thể tin vào lý trí của loài người. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
hoài nghi | Chứa lòng ngờ: Nghĩa sách còn hoài-nghi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
hoài niệm
hoài phân đem đổ ruộng người
hoài sơn
hoài thai
hoài thóc nuôi gà rừng
* Tham khảo ngữ cảnh
Trương hoài nghi ngẫm nghĩ : Một người như mình có thể còn được hưởng sự sung sướng nữa không. |
Tôi thành ra hoài nghi , nhưng tự an ủi mình rằng : đời ta đáng sống , ta vui lòng mà sống là nhờ có một cái tuyệt đích , là tu trường là hay , cố công đeo đuổi cho suốt đời. |
Từ hôm nói chuyện với chú tiểu ở trên gác chuông , mối hoài nghi của Ngọc một ngày một tăng. |
Tôi mỉm cười hoài nghi trả lời rằng sự đó không chắc lắm , rằng tuy đồng tiền là một sức mạnh đáng quý thật vì ai dám chê bai nó ? Nhưng không phải là mục đích cốt yếu ở đời vì đồng tiền không đem lại cho ta sự sung sướng bao giờ cả. |
Còn lại trong quãng đời dài , ông giáo chỉ do dự , hoài nghi , hối hận , thương tiếc. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hoài nghi
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Hoài Nghi Là Gì
-
Hoài Nghi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hoài Nghi - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "hoài Nghi" - Là Gì?
-
Hoài Nghi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hoài Nghi Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Hoài Nghi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'hoài Nghi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chủ Nghĩa Hoài Nghi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hoài Nghi Và Chân Lý - Tạp Chí Tia Sáng
-
Hãy Hoài Nghi, Nhưng đừng Nghi Hoài | Vietcetera
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Sự Hoài Nghi - Từ điển ABC
-
Phân Tích Nội Dung Chủ Nghĩa Hoài Nghi Trong Triết Học