Từ Điển - Từ Hoắm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hoắm
hoắm | tt. Lõm vô sâu: Sâu hoắm; Nơi hoắm nơi khô. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
hoắm | - t. Lõm vào: Cái hang sâu hoắm; Vết thương hoắm vào. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
hoắm | tt. Sâu hút vào trong: Cái hang sâu hoắm vào vách núi. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
hoắm | tt, trgt Sâu lắm: Sông hoắm không chết, đi chết vũng trâu (tng); Một cái hang sâu hoắm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
hoắm | tt. Sâu lõm vào: Ngọn nước kia nơi hoắm, nơi khô (V.d) // Mắt sâu hoắm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
hoắm | .- t. Lõm vào: Cái hang sâu hoắm; Vết thương hoắm vào. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
hoắm | Sâu lõm vào: Vực sâu hoắm. Văn-liệu: Vành trăng nọ buổi tròn, buổi khuyết, Ngọn nước kia nơi hoắm, nơi khô (Phú Tây-hồ). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
hoặn lớn
hoăng hoắc
hoăng hoăng
hoằng
hoằng vĩ
* Tham khảo ngữ cảnh
Cặp mắt sắc sảo long lanh này đã mờ đã sạm như mất hết tinh thần , chôn trong hai cái quầng đen sâu hoắm . |
Chàng tần ngần đứng lại tự ngắm bộ mặt hốc hác và cặp mắt khô khan sâu hoắm lại của mình. |
Nhưng cậu làm sao thế ? Trông mặt cậu xanh nhợt nhạt , mắt thì sâu hoắm... Không , có gì đâu. |
Nhìn cặp mắt sâu hoắm và vẻ mặt buồn bã của Minh , Văn không muốn làm phiền lòng bạn nên chỉ hỏi thăm những chuyện vô thưởng vô phạt chẳng hạn như chuyện viết báo soạn sách , sức khoẻ chàng ra sao... , mắt giờ đã bình thường như xưa... Minh thì ngượng nghịu , xấu hổ. |
Nước da cô trắng xanh , quầng mắt đen sâu hoắm càng làm tăng vẻ rực rỡ long lanh của hai con ngươi sáng dịu. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hoắm
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Hoắm Vào Nghĩa Là Gì
-
Hoắm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hoắm - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "hoắm" - Là Gì?
-
Hoắm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hoắm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hoắm Là Gì, Nghĩa Của Từ Hoắm | Từ điển Việt
-
'hoắm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Hoăm Hoắm Nghĩa Là Gì - Xây Nhà
-
Hoắm Vào Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
[Tư Vấn] Giải Pháp điều Trị Hai Răng Cửa Bị Quặp Vào Trong
-
Từ đồng Nghĩa Với Từ Sâu ( Viết 2 Từ ) Câu Hỏi 1282388