Từ Điển - Từ Hoang Phí Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hoang phí
hoang phí | đt. C/g. Hoang-xa, xài lớn, xài việc không đáng cho tốn-hao: Hoang-phí tiền-của. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
hoang phí | - đgt (H. hoang: không chính đính; phí: dùng quá mức) Dùng lãng phí tiền của: Của công là do mồ hôi nước mắt của đồng bào góp lại, bộ đội phải giữ gìn, bảo vệ, không được hoang phí (HCM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
hoang phí | tt. Ở tình trạng bỏ hoang lâu ngày, không có ai trông nom đến: Đất đai, vườn tược hoang phế. |
hoang phí | tt. Lãng phí quá mức trong chi tiêu: ăn tiêu hoang phí o hoang phí tiền của, vật tư. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
hoang phí | đgt (H. hoang: không chính đính; phí: dùng quá mức) Dùng lãng phí tiền của: Của công là do mồ hôi nước mắt của đồng bào góp lại, bộ đội phải giữ gìn, bảo vệ, không được hoang phí (HCM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
hoang phí | đt. Tiêu-phí quá độ lãng-phí. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
hoang phí | .- Xa xỉ quá: Ăn tiêu hoang phí. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
hoang phí | Tiêu phí quá: Ăn tiêu hoang phí. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
hoang tàn
hoang tàng
hoang thai
hoang toàng
hoang tưởng
* Tham khảo ngữ cảnh
Mình hoang phí thế kia ? Liên bèn làm mặt giận : Mình đã thấy em hoang phí bao giờ chưa ? Chẳng lẽ hôm nay mình thi đỗ lại không đáng ăn mừng một con gà ư ? Minh vờ hoảng hốt hỏi : Sao em biết anh đỗ ? Anh đỗ thật à ? Rõ hỏi ngớ ngẩn chưa ! Ừ , nhưng mà sao mình lại dám đoán rằng anh đỡ kia chứ ? Nếu như anh bảo rằng anh thi trượt thì mình nghĩ sao ? Thì em không tin. |
Mẹ mắng con vì một xíu muối hoang phí . |
Cũng có người mang một mối hận nào đó , tuyệt vọng đem cuộc đời mình hoang phí nên tìm đến chỗ nước độc rừng sâu để chết dần chết mòn cho xong kiếp. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hoang phí
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Hoang Phí Có Nghĩa Là Gì
-
Hoang Phí - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hoang Phí" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Hoang Phí - Từ điển Việt
-
Hoang Phí Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hoang Phí Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hoang Phí Bằng Tiếng Việt
-
Hoang Phí
-
Từ Hoang Phí Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
HOANG PHÍ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ý Nghĩa Của Tên Hoàng Phi - Hoàng Phi Nghĩa Là Gì?
-
Ý Nghĩa Của Tên Hoàng Phi - TenBan.Net
-
Ý Nghĩa Của Tên Hoàng Phi
-
Ý Nghĩa Tên Hoàng Phi - Tên Con
-
Hoàng Quý Phi – Wikipedia Tiếng Việt