Ý Nghĩa Tên Hoàng Phi - Tên Con

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Hoàng Phi

Cùng xem tên Hoàng Phi có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 5 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Hoàng Phi có ý nghĩa là Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp. Có thể tên Hoàng Phi trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. HOÀNG 偟 có 11 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 凰 có 11 nét, bộ KỶ (ghế dựa) 喤 có 12 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 徨 có 12 nét, bộ XÍCH (bước chân trái) 惶 có 12 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 晃 có 10 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 湟 có 12 nét, bộ THỦY (nước) 潢 có 15 nét, bộ THỦY (nước) 煌 có 13 nét, bộ HỎA (lửa) 熿 có 16 nét, bộ HỎA (lửa) 璜 có 16 nét, bộ NGỌC (đá quý, ngọc) 皇 có 9 nét, bộ BẠCH (màu trắng) 磺 có 17 nét, bộ THẠCH (đá) 篁 có 15 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 簧 có 18 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 蝗 có 15 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 蟥 có 18 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 遑 có 13 nét, bộ QUAI XƯỚC (chợt bước đi) 隍 có 12 nét, bộ PHỤ (đống đất, gò đất) 鰉 có 20 nét, bộ NGƯ (con cá) 鳇 có 17 nét, bộ NGƯ (con cá) 黃 có 12 nét, bộ HOÀNG (màu vàng) 黄 có 12 nét, bộ HOÀNG (màu vàng) PHI 不 có 4 nét, bộ NHẤT (số một) 丕 có 5 nét, bộ NHẤT (số một) 厞 có 10 nét, bộ HÁN (sườn núi, vách đá) 呸 có 8 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 扉 có 12 nét, bộ HỘ (cửa một cánh) 斐 có 12 nét, bộ VĂN (văn vẻ, văn chương, vẻ sáng) 狉 có 8 nét, bộ KHUYỂN (con chó) 狓 có 8 nét, bộ KHUYỂN (con chó) 疿 có 10 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 紕 có 10 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 緋 có 14 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 纰 có 7 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 绯 có 11 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 耚 có 11 nét, bộ LỖI (cái cày) 菲 có 12 nét, bộ THẢO (cỏ) 蜚 có 14 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 鈹 có 13 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 铍 có 10 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 霏 có 16 nét, bộ VŨ (mưa) 非 có 8 nét, bộ PHI (không) 飛 có 9 nét, bộ PHI (bay) 飞 có 3 nét, bộ PHI (bay) 騑 có 18 nét, bộ MÃ (con ngựa)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Hoàng Phi có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

HOÀNG trong chữ Hán viết là 偟 có 11 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ hoàng (偟) này có nghĩa là: (Hình) Nhàn hạ, rảnh rỗi.(Hình) Gấp vội, cấp bách. Thông {hoàng} 遑.(Hình) Sợ hãi, không yên lòng. Thông {hoàng} 惶.{Phảng hoàng} 仿偟: (1) (Phó) Luýnh quýnh, cuống quýt (vì trong lòng không yên hoặc do dự không quyết). (2) (Hình) Chỉ tâm thần bất an hoặc do dự bất quyết. (3) (Động) Đi đây đi đó, chu du, lưu đãng.PHI trong chữ Hán viết là 不 có 4 nét, thuộc bộ thủ NHẤT (一), bộ thủ này phát âm là yi có ý nghĩa là số một. Chữ phi (不) này có nghĩa là: (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. Như: {bất khả} 不可 không thể, {bất nhiên} 不然 chẳng thế, {bất cửu} 不久 không lâu.Một âm là {phầu}. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. Đào Uyên Minh 陶淵明: {Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu} 未知從今去, 當復如此不 (Du tà xuyên 遊斜川) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?/Một âm là {phủ}. (Trợ) Biểu thị phủ định. Dùng như {phủ} 否.(Trợ) Biểu thị nghi vấn. Dùng như {phủ} 否. Như: {tha lai phủ} 他來不 anh ấy có đến hay không?/Một âm là {phi}. (Hình) Lớn. Thông {phi} 丕. Mạnh Tử 孟子: {Phi hiển tai Văn Vương mô} 不顯哉文王謀 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.Một âm là {phu}. (Danh) Cuống hoa. Dùng như {phu} 柎. Thi Kinh 詩經: {Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ} 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Hoàng Phi trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Hoàng Phi trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Hoàng Phi được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ HOÀNG trong tiếng Trung là 黄(Huáng).- Chữ PHI trong tiếng Trung là -菲(Fēi).- Chữ HOÀNG trong tiếng Hàn là 황(Hwang).- Chữ PHI trong tiếng Hàn là 비(Bi).Tên Hoàng Phi trong tiếng Trung viết là: 黄 -菲 (Huáng Fēi).Tên Hoàng Phi trong tiếng Hàn viết là: 황비 (Hwang Bi).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 29/11/2024 nhằm ngày 29/10/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn Hoàng Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Phi, Phi Bảo, Phi Cường, Phi Hạ, Phi Hải, Phi Hoàng, Phi Hùng, Phi Khanh, Phi Long, Phi Nhạn, Phi Nhung, Phi Yến, Phi Ðiệp, Phi Điệp, Phương Phi, Thanh Phi, Vân Phi, Ðức Phi,

Thay vì lựa chọn tên Hoàng Phi bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Hoàng Phi theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Hoàng Phi

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Hoàng Phi theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 49. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 7 điểm.

Nhân cách tên Hoàng Phi

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Hoàng Phi theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 48. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .

Nhân cách đạt: 9 điểm.

Địa cách tên Hoàng Phi

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Hoàng Phi có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 43. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Hoàng Phi

Ngoại cách tên Hoàng Phi có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Hoàng Phi

Tổng cách tên Hoàng Phi có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 48. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Hoàng Phi tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Hoàng Phi là: 92/100 điểm.

ý nghĩa tên Hoàng Phi tên rất hay

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Phi Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Hoàng

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Đăng Anh
  2. Quốc Phong
  3. Phương Linh
  4. Khánh Giang
  5. Ngân Hà
  6. Thùy Nhi
  7. Công Anh
  8. An Liên
  9. Việt Phong
  10. Thái Tâm
  11. Huy Phong
  12. Châu Nhi
  13. Bảo Huỳnh
  14. Nhã Anh
  15. Minh Thuận
  16. Như Khang
  17. Mạnh Khoa
  18. Thiện Minh
  19. Thanh Tuyết
  20. Ðức Khải

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » Hoang Phí Có Nghĩa Là Gì