Từ Điển - Từ Học Gạo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: học gạo

học gạo đt. Học bài cách cần-cù đến ngủ gục như giã gạo // (B) Học thuộc lòng, rất làu, nhưng hiểu rất ít.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
học gạo - X. Gạo. ngh. 2.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
học gạo đgt. Cắm đầu học, học lấy được, cốt cho thuộc được nhiều, ít có sáng tạo: Nó chỉ là đứa học gạo mà thôi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
học gạo đgt Nói kẻ chỉ học một cách nhồi nhét cốt để thi đỗ: Nó phát ốm chỉ vì học gạo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
học gạo .- X. Gạo. ngh. 2.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

học giới

học hàm

học hành

học hiệu

học hỏi

* Tham khảo ngữ cảnh

Tôi vốn ghét kiểu học gạo của bọn con gái , dù đó là kiểu học của cô tôi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): học gạo

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Thích Từ Học Gạo