Từ Điển - Từ Kẽo Cà Kẽo Kẹt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: kẽo cà kẽo kẹt

kẽo cà kẽo kẹt đgt. Kẽo kẹt (mức độ nhiều): Đòn gánh kẽo cà kẽo kẹt trên vai.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kẽo cà kẽo kẹt dt. Tiếng hai vật rít vào nhau như tiếng xe bò đi, tiếng võng đưa: Tiếng võng đưa kẽo-cà kẽo-kẹt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị

* Từ tham khảo:

kẽo cọt

kẽo cọt

kẽo kẹt

kẽo kịt

kéo

* Tham khảo ngữ cảnh

Mà tội vạ gì lại ăn cay quá? Nó chỉ hại mắt , chứ ích lợi quái gì Tôi còn nhớ lúc đó mỗi khi thầy tôi dùng bánh thì tôi thỉnh thoảng lại được thí cho hai chiếc và có hai chiếc , không hơn ! Trông bánh thèm quá , muốn ăn thêm một chiếc mà không tài nào có tiền ! Biết bao hôm , ăn xong hai chiếc bánh , vào nhà trong nằm võng kẽo cà kẽo kẹt , tôi đã ức ngầm về nỗi không hôm nào được ăn bánh cho thỏa thích.
Ngày còn bé theo đám bạn ra sân kho xem chiếu bóng về khuya , qua cái ao Cả có bụi tre đằng ngà cứ kẽo cà kẽo kẹt , cô sợ rúm người vẫn ngoái lại phía sau.
Tiếng kẽo cà kẽo kẹt vang đều.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): kẽo cà kẽo kẹt

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Kẽo Kẹt Là Gì