Từ Điển - Từ Khấm Khá Có ý Nghĩa Gì

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khấm khá

khấm khá tt. Tốt dần lên trong đời sống vật chất đời sống khấm khá o làm ăn khấm khá.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khấm khá tt Đã khá hơn trước: Sức làm ăn khấm khá mãi lên (NgTuân).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

khậm khạc

khân khư

khẩn

khẩn

khẩn

* Tham khảo ngữ cảnh

Hiện giờ thì cháu khổ sở , côi cút , nhưng biết đâu sau này cháu lập gia đình , làm ăn khấm khá , thế nào con cháu của cháu cũng lo đền đáp lòng tốt của bà con cô bác.
Hôm nay bà cụ đã cởi mở hơn , nói cho anh biết bà cũng có 7 người con nhưng giờ chỉ còn 5 thôi , 4 trai 1 gái , đứa nào cũng làm ăn khấm khá .
Từ đấy làm ăn khấm khá , cho là tượng Bụt giúp.
Rốt cuộc mẹ Hân của chúng đi đâủ  Thoạt tiên người trong xóm đồn đoán chắc mẹ nó đi kiếm mối làm ă khấm khá á hơn , đặng kiếm tiền trả nợ cho chồng , đỡ mang tiếng xấu cho những đứa con.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khấm khá

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Khấm Khá Là Gì