Từ Điển - Từ Khẽ Khàng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khẽ khàng

khẽ khàng tt. Rất khẽ, rất êm nhẹ: đi lại khẽ khàng o nói khẽ khàng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khẽ khàng tt, trgt Nhẹ nhàng và không ồn: Họ cũng rón rén khẽ khàng như vậy (NgTuân).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

khé

khé khé

khẹc

khẹc

khem

* Tham khảo ngữ cảnh

Đêm nào cũng khoảng nửa đêm là ông đồ tỉnh dậy , đun nước ủ tích nụ vối và hút thuốc lào chờ khi nào nghe được nghe tiếng ơi ới gọi nhau ở xung quanh hoặc tiếng nói oàm oàm như lội nước của vợ chồng nhà Mồng là ông chỉ cần hỏi khẽ khàng : " Bà đồ đã thức chưa ? dậy uống hụm nước cho ấm bụng " là bà đồ nhổm ngay dậy.
”Hay là...” Thấy anh vẫn im lặng cô rụt rè : “Hay là...” ”Em định đến bệnh viện ? Cô khẽ khàng gật đầu uể oải.
Anh lấy tay ra hiệu cho chúng biết phải khẽ khàng ”Sao lại thế này hở mẹ Tính ?“.
Tôi khẽ khàng nâng chú chim non trong lòng bàn tay trái , còn tay kia khum nhẹ úp lên che chở để đôi chim khỏi mổ nhầm vào con.
Trinh làm khẽ khàng , nương nhẹ để khỏi động vào những cánh hoa.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khẽ khàng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Khẽ Khàng Có Phải Từ Láy Không