Từ Điển - Từ Khểnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khểnh

khểnh tt. Lồi-lõm không đều: Răng khểnh.
khểnh trt. Cách rỗi-rãi, không-nhưng: Nằm khểnh, ngồi khểnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khểnh - t. Nói răng chìa ra ngoài hàng.- ph. Nói nằm hay ngồi một cách thoải mái, không làm gì: Ngày nghỉ nằm khểnh ở nhà.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khểnh tt. Có tư thế thoải mái, thảnh thơi khi nằm: nằm khểnh trên giường.
khểnh tt. (Răng) có chỗ nhô lên, làm cho không đều: Cô bé có chiếc răng khểnh trông rất duyên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khểnh tt Nói răng nhô ra, thụt vào, không đều: Hắn nhe bộ răng khểnh ra cười.
khểnh đgt Giơ cao lên một cách thoải mái: Khi khểnh cẳng ngồi rồi, cười như nắc nẻ (Tú-mỡ ). trgt Thoải mái: Nằm khểnh ở ngoài hiên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khểnh trt. Không làm gì, ngồi rỗi: Nằm khểnh cả ngày ở nhà. // Nằm khểnh.
khểnh tt. Không đều: Khểnh răng. Xt. Khấp-khểnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
khểnh .- t. Nói răng chìa ra ngoài hàng.
khểnh .- ph. Nói nằm hay ngồi một cách thoải mái, không làm gì: Ngày nghỉ nằm khểnh ở nhà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
khểnh Ngồi rồi không làm gì: Nằm khểnh. Ngồi khểnh.
khểnh Nói hàm răng cái ra cái vào không đều: Khểnh răng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

khệnh khạng

khệnh khoạng

khêu

khêu gợi

khều

* Tham khảo ngữ cảnh

Lúc ấy lên đồi , đường đi khấp khểnh , đá sỏi thì trơn , lại thêm trời nhá nhem sắp tối , nên Ngọc trượt chân suýt ngã , văng cái va li xuống sườn đồi.
Có anh phu kéo ngồi khểnh trong xe , phì phèo hút điếu thuốc lá quấn vừa mua nơi hàng nước bày bán trong hành lang , lối đưa vào các lớp.
Họ cứ nằm khểnh mà chơi cuối năm chỉ cần " bắn " dăm bảy chục cân khoai " sang rau " là xong.
Mệt quá , tìm một cái bong mát dưới một cây cao nào nằm khểnh , nhìn ra những bãi cỏ chung quanh xem những cái “búp đa” màu vàng ố rơi xuống cỏ rồi nhặt lấy thi nhau thổi , hoặc tìm những quả đa rụng , lấy tay khía vỏ xanh ra đến cái thịt đỏ lấy con dao nhỏ khắc cái mắt , cái mũi thành những cái mặt nạ Quan Vân Trường , Lữ Bố hay Lưu Bị…  Không một ngày nào , tôi không bị mẹ đánh và giam như tên tử tù ở trong nhà.
Mệt quá , tìm một cái bong mát dưới một cây cao nào nằm khểnh , nhìn ra những bãi cỏ chung quanh xem những cái “búp đa” màu vàng ố rơi xuống cỏ rồi nhặt lấy thi nhau thổi , hoặc tìm những quả đa rụng , lấy tay khía vỏ xanh ra đến cái thịt đỏ lấy con dao nhỏ khắc cái mắt , cái mũi thành những cái mặt nạ Quan Vân Trường , Lữ Bố hay Lưu Bị…  Không một ngày nào , tôi không bị mẹ đánh và giam như tên tử tù ở trong nhà.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khểnh

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Khểnh Có Nghĩa Là