Từ Điển - Từ Khoằm Khoặm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khoằm khoặm

khoằm khoặm tt Cau có: Vẻ mặt khoằm khoặm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

nỗi riêng

nội ẩm ngoại đồ

nội dịch

nội điện

nội đồng

* Tham khảo ngữ cảnh

Hai tảng răng thì đen và nhọn khoằm khoặm .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khoằm khoặm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Khoằm Khoặm