Từ Khoặm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khoặm | tt. Khoằm: dao mỏ khoặm. |
khoặm | tt. Hơi cong vào: mũi khoặm. |
khoặm | tt. Khoăm: mũi khoặm. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
* Từ tham khảo:
- khoằng khèo
- khoắng
- khóc
- khóc dạ đề
- khóc dở mếu dở
- khóc đứng khóc ngồi
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai tảng răng thì đen và nhọn khoằm khoặm. |
Trên thực tế trong quá trình tiếp nhận điều trị bệnh nhân , nhiều em học sinh bị đuổi học tương tự những em trên đến với tôi và chia sẻ rằng chúng coi mình như những người hùng vì dám chống lại những con kkhoặmgià theo ngôn từ của trẻ. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khoặm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khoằm Khoặm
-
Nghĩa Của Từ Khoằm Khoặm - Từ điển Việt
-
'khoằm Khoặm': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
'khoằm Khoặm': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Khoằm Khoặm Nghĩa Là Gì?
-
Khoằm Khoặm
-
Từ điển Tiếng Việt "khoằm" - Là Gì?
-
Khù Khoằm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Mũi Diều Hâu (khoằm, Quặp, Két) Là Kẻ ác? Xem Tướng Số, Vận Mệnh
-
Từ Điển - Từ Khoằm Khoặm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nỗi ân Hận Muộn Màng - Tạp Chí Xây Dựng Đảng
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khoặm Là Gì
-
Từ Điển - Từ Khoằm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm