Từ Điển - Từ Kinh Hoàng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: kinh hoàng
kinh hoàng | đt. Sợ sảng-hoảng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
kinh hoàng | - đg. Kinh sợ đến mức sững sờ, mất tự chủ. Chưa hết kinh hoàng sau lần chết hụt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
kinh hoàng | đgt. Sợ hãi đến mức bàng hoàng, hoảng hốt: chưa hết kinh hoàng sau vụ tai nạn o kinh hoàng khiếp vía. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
kinh hoàng | tt (H. kinh: sợ; hoàng: hoang mang) Sợ hãi hoang mang: Mang tin xiết nỗi kinh hoàng (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
kinh hoàng | bt. Hoảng hốt, sợ hãi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
kinh hoàng | .- Sợ hãi đến mức như mê: Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
kinh hoàng | Sợ hãi, bàng-hoàng: Nghe tin xiết nỗi kinh-hoàng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
kinh hoảng
kinh hồn
kinh hồn bạt vía
kinh hồn khiếp vía
kinh hồn lạc phách
* Tham khảo ngữ cảnh
Khi ánh sáng cây đèn búp măng chiếu dõi khắp ba gian nhà , Liên lại hỏi chồng : Mình có chói mắt không ? Minh thều thào trả lời : Không mình ạ ! Anh có trông thấy gì đâu ! Liên kinh hoàng la lên : Tròi ơi !... Chết chửa !... Thế kia à ? Nàng chạy vội xuống bếp mếu máo nói với Văn : Anh Văn ơi ! Nguy mất ! Bệnh nhà tôi nặng lắm ! Văn đang nhóm bếp , nghe vậy liền trấn an : Chị cứ yên tâm , chẳng sao đâu. |
Rồi từ cây hoàng lan vang vảng đâu tiếng cú kêu... Liên kinh hoàng khi nghĩ lại cái đêm ngồi chờ chồng. |
Những ý tưởng kinh hoàng như ám ảnh tâm trí chàng hoàn toàn. |
Bà Án kinh hoàng : Cô dạy nó thế à ? Cô dám dạy cháu tôi những điều trái luân thường , đạo lý như thế ư ? Mai mỉm cười : Thưa cụ , cụ lầm , nó là con tôi. |
Đến lần thứ ba , thì một tiếng thét kinh hoàng của những người xem nổi lên chung quanh tai tôi. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): kinh hoàng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Sự Kinh Hoàng Là Gì
-
Kinh Hoàng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "kinh Hoàng" - Là Gì?
-
SỰ KINH HOÀNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sự Kinh Hoàng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Kinh Hoàng Là Gì, Nghĩa Của Từ Kinh Hoàng | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Kinh Hoàng Bằng Tiếng Anh
-
Kinh Hoàng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
SỰ KINH HOÀNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
KINH HOÀNG - Translation In English
-
Nỗi Kinh Hoàng Ban đêm Của Trẻ: Những điều Cần Biết | Vinmec
-
Đại Lộ Kinh Hoàng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổng Quan Về Hội Chứng Giấc Ngủ Kinh Hoàng (Hoảng Sợ Khi Ngủ)
-
Kinh Hoàng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hội Chứng Giấc Ngủ Kinh Hoàng - Triệu Chứng Và Cách Chữa Trị