Từ điển Từ Láy Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ láy Tiếng Việt
- 1. Định nghĩa Từ láy
- Từ láy là gì?
- Phân loại từ láy trong tiếng Việt
- 2. Công dụng Từ láy
- 3. Cách sử dụng Từ điển Tiếng Việt
Từ điển từ láy Tiếng Việt bao gồm toàn bộ các từ láy chi tiết, cụ thể. Từ láy có một vai trò rất quan trọng như vậy vì trong nó chứa đựng những giá trị sâu sắc.
1. Định nghĩa Từ láy
Từ láy là gì?
Trong tiếng Việt Từ láy được hiểu đó chính là loại từ được kết hợp và tạo thành từ hơn hai tiếng trở lên. Trong đó tiếng đứng ở vị trí đầu tiên của 1 từ láy là tiếng có nghĩa, tiếng đứng sau láy lại âm hoặc vần của tiếng gốc. Thông thường từ láy sẽ luôn có một tiếng có nghĩa hoặc tấtcả đều không có nghĩa. Thế nhưng chắc chắc một từ láy khi được ghép lại nó phải là một từ có nghĩa.
Từ láy được tạo nên từ hơn 2 tiếng:
- Tiếng đứng ở vị trí đầu tiên là tiếng gốc (thường thì tiếng gốc có nghĩa)
- Tiếng đứng sau láy lại âm hoặc vần của tiếng gốc (tiếng không nghĩa)
Các tiếng tạo nên từ láy có đặc điểm giống nhau về chỉ nguyên âm hoặc phụ âm, hay có thể giống nhau cả nguyên âm và phụ âm.
Trong từ láy có thể có 1 từ không mang ý nghĩ gì hoặc cả 2 từ đều không có nghĩa và được ghép với nhau thành một từ có nghĩa.
Phân loại từ láy trong tiếng Việt
Dựa vào khái niệm, cấu tạo, cấu trúc giống nhau của những bộ phận thì từ láy trong tiếng Việt được chia thành 2 loại chính là láy toàn bộ và láy bộ phận. Cụ thể:
- Từ láy toàn bộ: là loại từ đươc láy giống nhau cả phần âm, vần, dấu câu ví dụ như xanh xanh, ào ào, luôn luôn, xa xa,… Thông thường, những từ láy toàn bộ này thường mang ý nghĩa giúp nhấn mạnh một vấn đề, sự vật, sự việc, hiện tượng. Đồng thời, một số trường hợp thì người dùng tạo ra từ hài hòa, tinh tế khi dùng từ láy vào để có sự thay đổi về phụ âm cuối, thanh điệu như tim tím, thoang thoảng, mơn mởn….
- Từ láy bộ phận: là loại từ được láy giống phần âm hoặc phần vần, dấu câu có thể giống hoặc khác tùy vào cách người dùng muốn.
Dựa vào bộ phận được lặp lại để có thể nhấn mạnh một vấn đề nào đó. Cụ thể:
- Láy âm: Là từ có phụ âm đầu trùng lặp và có phần vần khác biệt ở tiếng gốc và tiếng láy như mếu máo, ngơ ngác, xinh xắn, mênh mông….
- Láy vần: Là từ có phần vần trùng lặp và có phụ âm đầu khác biệt ở tiếng gốc và tiếng láy như liu diu, đìu hiu, lao xao, liêu xiêu, chênh vênh….
Trong đó, từ láy bộ phận thông dụng, phổ biến hơn từ láy toàn phần vì chúng có nhiều từ, dễ phối âm và vần hơn. Ở kiểu láy này phần lớn là từ chứa một tiếng rõ nghĩa gọi là tiếng gốc. Số từ láy có tiếng gốc đứng sau nhiều hơn số từ láy có tiếng gốc đứng trước.
2. Công dụng Từ láy
Từ láy được dùng để nhấn mạnh, miêu tả hình dạng, tâm trạng, tinh thần, tâm lý,… của người hoặc là sự vật hiện tượng.
3. Cách sử dụng Từ điển Tiếng Việt
Để nắm vững và sử dụng thành thạo Tiếng Việt thì chúng ta không thể không sử dụng đến từ điển, thậm chí sử dụng càng nhiều càng tốt. Bởi từ điển không những được dùng để tra cứu, mà nó còn cung cấp cho người sử dụng một khối lượng kiến thức lớn về nhiều lĩnh vực liên quan đến ngôn ngữ.
Từ láy là một bộ phận rất đặc biệt trong Tiếng Việt, nó vừa là một phương thức tạo từ đặc sắc, thể hiện sự tinh tế, sinh động, vừa giúp tiếng Việt trở nên giàu đẹp hơn. Từ láy là "từ đa tiết, trong đó một hoặc hai âm tiết có hình thức là láy âm của âm tiết kia". Hiện nay, có nhiều ý kiến khác nhau về từ láy, tuy nhiên với những kiến thức và hệ thống từ được chọn lọc trong cuốn sách: Từ điển từ láy Tiếng Việt (dành cho học sinh) sẽ giúp cung cấp cho bạn đọc, đặc biệt là các em học sinh một nguồn kiến thức từ láy phong phú và bổ ích.
Tham khảo thêm
Thiếu sót hay thiếu xót là đúng chính tả?
Góp ý SGK lớp 6 môn Mỹ thuật chương trình GDPT
290 câu đố vui có đáp án
Đáp án phần tự luận mô đun 3.0 đầy đủ nhất
Tổng hợp hơn 300 câu đố vui dân gian (Có đáp án)
Đề trắc nghiệm an toàn giao thông cho học sinh tiểu học
Cách tính lương hưu mới nhất cho viên chức là giáo viên
Mẫu PowerPoint tìm hiểu lịch sử ngày 20/11
Bài tập về từ ghép và từ láy (Có đáp án)
Bài tập từ ghép và từ láy lớp 4 có đáp án nâng cao
Từ khóa » Gồng Gánh Là Từ Láy Hay Từ Ghép
-
Gồng Gánh Là Từ Ghép Tổng Hợp Hay đẳng Lập - Selfomy Hỏi Đáp
-
Gồng Gánh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Láy - Hoc24
-
Xếp Các Từ Sau Thành Hai Nhóm Từ Láy, Từ Ghép đẹp đẽ, Học ... - Hoc24
-
Gồng Gánh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Láy Có Vần G – Từ Láy Có âm đầu Là G
-
Các Từ Dưới đây Có Phải Từ Láy Không? Vì Sao? Râu Ria,mồm Miệng ...
-
: Các Từ Dưới đây Có Phải Từ Láy Không? Vì Sao? Râu Ria,mồm Miệng ...
-
Xếp Các Từ Sau Thành Hai Nhóm Từ Láy, Từ Ghép đẹp đẽ, Học ... - Olm
-
Những đôi Quang Gánh Dẻo Dai Gánh Gồng Yêu Thương, Những Cây...
-
TỪ TRONG TIẾNG VIỆT - Tài Liệu Text - 123doc
-
Từ điển Việt Trung "gồng Gánh" - Là Gì?
-
Th Ngy Cu Tc Ng Cong Mi Sat C Ngy Nn ... | 콴다(QANDA)에서 풀이 ...
-
Láy Tiếng: Là Những Từ Lặp Lại Hoàn Toàn Cả Về âm Và Vần Như