Từ Điển - Từ Lều Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lều

lều dt. Chòi nhỏ che sơ-sài: Căng lều, che lều; Mẹ già ở tấm lều tranh, Sớm thăm tối viếng mới đành dạ con (CD) // Nhà chế-tạo nước mắm: Hãng ấy có được năm lều.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lều - dt. Nhà nhỏ được làm rất sơ sài, thường chỉ có mái che: túp lều lều chợ lều coi dưa lều tranh dựng lều.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lều dt. Nhà nhỏ được làm rất sơ sài, thường chỉ có mái che: túp lều o lều chợ o lều coi dưa o lều tranh o dựng lều.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lều dt 1.Túp nhà nhỏ: Lều nho nhỏ, kéo tấm gianh lướp tướp (CBQuát); Lều tranh có nghĩa hơn toà ngói cao (tng). 2. Cái khung tre căng chiếu đặt trên những cái chõng người thí sinh ngày xưa: Tủi bút, tủi nghiên, hổ lều, hổ chõng (TrTXương). 3. Vải căng lên khi đi cắm trại: Các em thiếu nhi căng lều trên bãi cỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lều dt. Túp nhỏ, chòi: Kẻ lều, người chống nghênh ngang (Đ.Chiểu)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lều .- d. 1. Túp nhà nhỏ. 2. Chiếc chiếu cuốn hình tò vò dựa vào một cái khung bằng tre, đặt trên chõng để thí sinh ngày xưa làm bài thi. 3. Vật căng lên để trú mưa nắng khi đi cắm trại: Các em thiếu nhi căng lều ở sườn núi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lều Túp nhỏ: Lều tranh. Văn-liệu: Kẻ lều người chõng nghênh-ngang (L-V-T). Tủi bút tủi nghiên, hồ lều hổ chõng (phú thi hỏng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

lều chiếu

lều chõng

lều khều

lều nghều

lều quều

* Tham khảo ngữ cảnh

Ðầu đường xó chợ ! Từ năm Thầy tôi mất , anh chị tôi rời bỏ chốn quê nhà đi tha hương cầu thực , đến ở một túp lều tranh ở ngay đầu chợ C.
Anh tỉ cái phận anh Chẳng thà ở lều tranh Như thầy Tăng thầy Lộ Cũng không ham mộ Như Vương Khải Thạch Sùng Đạo người giữ vẹn bần cùng sá bao ? Anh tiếc ao cá nước trong Để cho bèo tấm , bèo ong dạt vào Anh tiếc cái thuyền thúng mà chở đò ngang Để cho thuyền ván nghênh ngang giữa dòng.
Chuyện thần tiên anh nghe kể từ thuở nhỏ lại có thực chăng ? Mà anh đã mất gì ? Chỉ mất cái khố rách và cái túp lều tạm.
Hai dãy lều tranh cất song song dưới bóng mát của hai cây gạo , ngang trên miếng đất trống cạnh bờ sông , là nơi họp chợ.
Hai dãy lều trước còn lụp xụp cột tre mái lá sơ sài , càng về sau càng được xây cất vững chãi đẹp đẽ hơn.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lều

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Túp Lều