Từ Điển - Từ Lì Lợm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lì lợm
lì lợm | tt. Lì đáng sợ, không còn ai dám nói tới nữa: Lì-lợm quá! Hết khiển nổi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
lì lợm | - Khó lay chuyển vì không đếm xỉa đến dư luận, ý kiến của người khác: Thái độ lì lợm không nhận khuyết điểm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lì lợm | tt. Biểu hiện trên khuôn mặt trở ra, không bộc lộ một chút tình cảm, không nói năng gì, tỏ ra gì, trông đáng ghét: Bộ mặt lì lợm rắn như đanh của hắn không lộ mảy may xúc động. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lì lợm | tt, trgt Không thay đổi thái độ: Mặt chiến sĩ đều lì lợm (NgHTưởng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
lì lợm | tt. Khó dạy, cứng đầu: Tánh tình lì-lợm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
lì lợm | .- Khó lay chuyển vì không đếm xỉa đến dư luận, ý kiến của người khác: Thái độ lì lợm không nhận khuyết điểm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
lì xì
lì xì
lì xì như chì đổ lỗ
lí
lí
* Tham khảo ngữ cảnh
Mấy đứa lì lợm nhất , cởi trần truồng ngồi chầu hẫu gần bên giỏ rắn , liền co chân bật ngửa ra sau. |
Về sau này , nhà tôi không “bồi thiếc” nữa , mà cũng không quét hoè nữa , nhưng đến rằm tháng bảy thì vẫn cúng cô hồn ; tuy nhiên , cúng với tháng năm lì lợm , tôi không còn mấy khi nghĩ đến các cô hồn ở các nơi về cướ cháo lá đa như hồi tôi còn nhỏ ; nhưng trong thâm tâm , tôi vẫn yên trí rằng nếu ngày rằm tháng bảy mà không lễ các cô hồn thì là một cái tội không thể tha thức được đối với những người đã khuất , nhất là những u hồn lang thang khe suối gốc cây , vất vưởng nơi cầu sương điếm cỏ. |
Vốn là một thanh niên mạnh khoẻ lì lợm +.m , có võ mà lại bắn súng vào hạng khá , Q. |
Chính lúc đó từ lưng ngựa đổ dài , một người phụ nữ lì lợm , chai sạn , tã tợi. |
Bộ mặt nó coi liếng lắm , nhất là cái trán vồ của nó coi mới lì lợm làm sao. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lì lợm
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Tính Lì Lợm Nghĩa Là Gì
-
Lì Lợm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "lì Lợm" - Là Gì?
-
" Lì Lợm Là Gì ? Nghĩa Của Từ Lì Lợm Trong ...
-
Lì Lợm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Lì Lợm Là Gì
-
Điều Gì Khiến Một Người Trở Nên Lì Lợm
-
" Lì Lợm Là Gì ? Nghĩa Của Từ Lì Lợm Trong Tiếng Việt ...
-
Nghĩa Của Từ Lì Lợm - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Tính Cách Lì Lợm Là Gì
-
Lì Lợm Là Gì, Nghĩa Của Từ Lì Lợm
-
Lì Lợm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trẻ Lì Lợm Là Gì ? Nghĩa Của Từ Lì Lợm Trong Tiếng Việt Trẻ Lì ...
-
Lì Lợm Là Gì
-
Lì Lợm Là Gì