Từ Điển - Từ Lợi Dụng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lợi dụng
lợi dụng | dt. Vật tiện-lợi để dùng // đt. Dùng cho có lợi: Lợi-dụng thiên-nhiên, lợi-dụng đất-đai, lợi-dụng thời-cơ // Làm lợi cho mình mà có hại cho người khác: Lợi-dụng lòng tốt của bạn, lợi-dụng sức trẻ-con. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
lợi dụng | - đg. 1. Dùng vào việc gì cho có ích : Triệt để lợi dụng thì giờ. 2. Thừa dịp mưu ích riêng cho mình : Lợi dụng chức vụ làm bậy. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lợi dụng | đgt. Dựa vào điều kiện thuận lợi để làm dễ dàng hơn hoặc để đạt điều gì: lợi dụng thời cơ o lợi dụng chức quyền để làm việc phi pháp. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lợi dụng | đgt (H. dụng: dùng) 1. Dùng vào việc gì có ích: Lợi dụng thì giờ rỗi để đọc sách. 2. Thừa dịp mưu ích riêng cho mình: Bọn phản động thì lợi dụng những khuyết điểm đó (HCM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
lợi dụng | đt. Dùng cái gì để lấy lợi riêng cho mình: Lợi dụng lòng thật-thà của dân-chúng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
lợi dụng | .- đg. 1. Dùng vào việc gì cho có ích: Triệt để lợi dụng thì giờ. 2. Thừa dịp mưu ích riêng cho mình: Lợi dụng chức vụ làm bậy. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
lợi dụng | Dùng để lấy lợi riêng cho mình: Lợi-dụng lòng tín-ngưỡng của người mà kiếm ăn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
lợi ích
lợi khí
lợi linh trí hôn
lợi lộc
lợi nhuận
* Tham khảo ngữ cảnh
Trương nhớ đến hôm nào vào một cái quán nghỉ chân gặp một người đàn bà đương nằm ngủ , cái ý tưởng lợi dụng cơ hội làm chàng thấy nóng ở hai tai và hồi hộp. |
Chàng vui sướng nhưng trong thân tâm tự thấy xấu hổ đã lợi dụng cơ hội để bắt một người con gái thơ ngây chiều mình. |
Anh ấy yêu mình mà dám xin mình thứ gì đâu , nhiều cơ hội anh ấy có thể lợi dụng nhưng không một lần nào anh ấy có ý khác. |
Nhưng vì yêu nàng , Văn muốn cho gia đình nàng êm ấm hạnh phúc lại như xưa thay vì lợi dụng cơ hội ‘nước đục thả câu’. |
Cái tính đa nghi của Lộc mà bà Án muốn lợi dụng ngờ đâu lại có hại cho mưu cơ của bà. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lợi dụng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Sự Lợi Dụng Là Gì
-
Lợi Dụng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "lợi Dụng" - Là Gì?
-
Lợi Dụng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Lợi Dụng ảnh Hưởng đối Với Người Có Chức Vụ, Quyền Hạn để Trục ...
-
"Lợi Dụng" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Nghĩa Của Từ Lợi Dụng - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
LỢI DỤNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phân Biệt Tội Lợi Dụng Chức Vụ, Quyền Hạn Trong Khi Thi Hành Công Vụ ...
-
TỘI LỢI DỤNG CHỨC VỤ QUYỀN HẠN TRONG KHI THI HÀNH ...
-
7 Dấu Hiệu Cho Thấy Bạn đang Bị Lợi Dụng Trong Mối Quan Hệ Tình ...
-
Lợi Dụng Chức Vụ Quyền Hạn để Nhận Hối Lộ Sẽ Bị Phạt Như Thế Nào?
-
Lợi Dụng Dân Chủ, Nhân Quyền, Thủ đoạn Nguy Hiểm Của Thế Lực Thù ...
-
'lợi Dụng' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh