Từ Điển - Từ Lúng Túng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lúng túng
lúng túng | trt. X. Lùng-tung // Bối-rối, luống-cuống, không thông, không ngả thoát: Nói chuyện lúng-túng, bộ-tịch lúng-túng; Lúng-túng như thợ vụng mất kim (tng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
lúng túng | - t. Ở vào tình trạng không biết nên nói năng, hành động, xử trí như thế nào, do không làm chủ được tình thế. Lúng túng khi nói chuyện trước đám đông. Trả lời lúng túng. Lúng túng như thợ vụng mất kim (tng.). // Láy: lúng ta lúng túng (ý mức độ nhiều). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lúng túng | tt. Bối rối, mất bình tĩnh, thiếu chủ động, không biết xử lí sao cho hợp : lúng túng trả lời o lúng túng như cá vào xiếc. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lúng túng | tt, trgt 1. ở cái thế không biết nói hoặc làm gì, như thế nào: Không có lí luận thì lúng túng như nhắm mắt mà đi (HCM). 2. Không thể quyết định ngay được: Vợ chồng anh Hải lúng túng mãi trong nhà (NgĐThi). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
lúng túng | tt. Bối rối: Lúng-túng như thợ vụng mất kim (T.ng) Ra tuồng lúng-túng chẳng xong bề nào (Ng.Du) // Lời lúng-túng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
lúng túng | .- Không biết nói hoặc làm gì, như thế nào, trước một khó khăn: Hỏi tên phản động nó lúng túng không nói được. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
lúng túng | Bí, quẫn, mắc míu: Lúng-túng không nói ra được. Cướp vào nhà, lúng-túng không chạy được. Văn-liệu: Lúng-túng như ếch vào xiếc (T-ng). Lúng-túng như thợ vụng mất kim (T-ng). Ra tuồng lúng-túng chẳng xong bề nào (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
lúng túng như ếch vào xiếc
lúng túng như gà mắc tóc
lúng túng như gà phải tóc
lúng túng như gà vướng tóc
lúng túng như thợ vụng mất kim
* Tham khảo ngữ cảnh
Thân lúng túng nói mấy câu rất sẽ , nàng không nghe rõ. |
Sửu hốt hoảng , lúng túng nói : Thầy ấy lấy mũ của con... Thầy đội trợn mắt , vụt một cái ngang lưng Sửu và nhếch mép cười nhạt : À , ra thầy ấy ăn cắp mũ của mày. |
Chương cau mày suy nghĩ , rồi chàng thò tay vào túi , vì bàn tay phải bị thương , rút ví và lúng túng mãi không mở ra được. |
úng túng , vụng về , chàng vội ngả đầu chào Thu , rồi rảo bước đi thẳng. |
Anh giận em lắm phải không ? Câu hỏi của Tuyết làm cho Chương càng thêm lúng túng : Không. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lúng túng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Thích Từ Lúng Túng
-
Lúng Túng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "lúng Túng" - Là Gì?
-
Lúng Túng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Lúng Túng - Từ điển Việt
-
Lúng Túng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Lúng Túng Như Thợ Vụng Mất Kim Là Gì?
-
'lúng Túng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Lúng Ta Lúng Túng Bằng Tiếng Việt
-
Giải Thích Nghĩa Của Từ Lúng Túng Như Thợ Vụng Mất Kim - Lazi
-
ĐịNh Nghĩa Lúng Túng - Tax-definition
-
Từ Lúng Ta Lúng Túng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Lúng Túng Như Cá Vào Xiếc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Lung Tung Có Nghĩa Là Gì
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'lúng Túng' Trong Từ điển Lạc Việt