Từ Điển - Từ Lương Thiện Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lương thiện

lương thiện bt. Hiền-lành ngay-thẳng: Người lương-thiện; Làm-ăn lương-thiện.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lương thiện - tt. Tốt lành, không vi phạm đạo đức, pháp luật: làm ăn lương thiện sống lương thiện.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lương thiện tt. Tốt lành, không vi phạm đạo đức, pháp luật: làm ăn lương thiện o sống lương thiện.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lương thiện tt (H. lương: tốt lành; thiện: điều lành) Ngay thẳng, không gian dối, không làm điều ác: Hắn làm nghề ăn trộm nên vốn không ưa lão Hạc, bởi vì lão lương thiện quá (Nam-cao).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lương thiện tt. Hiền, ngay thẳng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lương thiện .- t. Biết ăn ở, cư xử, hành động phù hợp với pháp luật và đạo đức thông thường: Phải trừ gian cho trong thành phố chỉ còn người lương thiện.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lương thiện Hiền lành ngay thẳng: Con nhà lương-thiện.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

lương tri

lương tướng

lương y

lương y kiêm từ mẫu

lương y như từ mẫu

* Tham khảo ngữ cảnh

Có lúc chàng nhìn đội xếp mỉm cười ngẫm nghĩ : Ai bắt làm gì một người đi ở ngoài phố , tự nhiên như không , rất lương thiện .
Tuy đã bị tù tội vì thụt két , Trương vẫn còn thấy mình là một người lương thiện ; Nhưng một ngày kia , không còn cách gì để sống , nếu cần đến , chàng biết là khó lòng giũ được lương thiện mãi.
Trương nhận thấy một việc xấu hổ có thể quên rất dễ dàng nếu chưa ai biết , vì nếu chưa ai biết , chàng có thể vẫn cử chỉ như một người lương thiện , không phải luôn luôn bận tâm đến nó như bâ giờ.
Ở đây chàng là một người khốn nạn bị tù tội , nhưng nều đi xa đến một nới không ai quên biết chắc chàng lại sẽ cảm thấy mình là một người lương thiện , có thể ngửng đầu ngang nhiên nhìn người khác.
Nhưng đời một người bán thân bằng số tiền mấy chục bạc để về làm nô lệ một đứa bé hỉ mũi chưa sạch , đời một người vẫn được tiếng là con hiền , dâu thảo , đứng đắn , nết na , cái đời lương thiện ấy khốn nạn quá , bẩn thỉu quá đến nỗi tôi lưỡng lự không biết có thể đặt lên trên đời Lạch , một con đĩ , được không ? Đời Lạch tuy xấu xa nhưng còn là đời một người , và Lạch tuy làm đĩ , nhưng còn biết mình làm đĩ , không u lì như một con trâu người ta trả tiền lôi đi vì nó được việc.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lương thiện

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chữ Lương Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì