Từ Điển - Từ Lưu Niên Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lưu niên

lưu niên dt. Năm tháng đã qua (qua mau như nước chảy) // trt. Trong một năm (nói về vận-mạng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lưu niên - Lâu năm: Cây nhãn lưu niên.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lưu niên tt. Lâu năm: trồng cây lưu niên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lưu niên tt (H. lưu: để lại; niên: năm) Lâu năm: Trong trường có nhiều cây lưu niên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lưu niên .- Lâu năm: Cây nhãn lưu niên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

lưu tán

lưu tâm

lưu tệ

lưu thông

lưu thông hàng hoá

* Tham khảo ngữ cảnh

Loài cỏ cao xứ nhiệt đới cao lấp mất đầu người , mọc lưu niên trên những đầm lầy , bất cứ mùa nào cũng vươn thẳng ngọn xanh reo hát dưới mặt trời.
Quả thật , đó là một giống cây lớn cùng loại với những xà cừ , bàng , liễu , loại cây lưu niên mà người ta vẫn trồng để lấy bóng mát.
Có thời kỳ ở Yên Bái , cả nhà phải hấp sắn lưu niên loại sắn già , to như bắp chân người dân bỏ lại trên rừng nạo ra rồi ăn với muối ớt qua ngày.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lưu niên

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Trồng Cây Lưu Niên Là Gì