Từ Điển - Từ Mong Ngóng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: mong ngóng

mong ngóng - Nh. Mong.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
mong ngóng đgt. Trông chờ, mong đợi đến thấp thỏm, bồn chồn: mong ngóng thư con gửi về o đêm ngày mong ngóng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
mong ngóng đgt Sốt ruột chờ đợi: Ngày đêm mong ngóng tin tức của đứa con (NgHTưởng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
mong ngóng .- Nh. Mong.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

mong như hạn mong mưa

mong như mong mẹ về chợ

mong ước

mòng

mòng

* Tham khảo ngữ cảnh

Thái nghĩ đến mẹ chàng đã hai năm nay chưa gặp , giờ nầy có lẽ đương mong ngóng đợi con về.
Vì ngay từ khi bắt đầu vào thi Minh đã dặn nàng đừng đến cổng trường mong ngóng hỏi han tin tức để làm chàng sốt ruột.
Ngọc ngồi chờ Lan , băn khoăn mong ngóng .
Và nàng mở cửa ra bao lơn đứng nhìn xuống đường , mong ngóng , tuy chẳng rõ đã tới giờ tan học chưa.
Năm xưa đêm ấy giường này , Nghiến răng... nhắm mắt... chau mày... cực chưa ! Thế là tàn một giấc mơ , Thế là cả một bài thơ não nùng ! Tuổi son má đỏ môi hồng , Bước chân về đến nhà chồng là thôi ! Đêm qua mưa gió đầy giời , Trong hồn chị , có một người đi qua... Em về thương lấy mẹ già , Đừng mong n mong ngóng nữa mà uổng công.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): mong ngóng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Ngóng Mong