Từ Điển - Từ Nặng Trình Trịch Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nặng trình trịch

nặng trình trịch tt. Nặng trịch (mức độ nhấn mạnh).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nặng trình trịch tt Như Nặng trịch, nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn: Nỗi lo âu nặng trình trịch trong lòng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

nắp

nấc

nấc

nấc cụt

nấc nở

* Tham khảo ngữ cảnh

Mọi người đều mệt mỏi , hai bàn chân ê ẩm , nặng trình trịch , buổi sáng thức dậy tưởng như không thể đặt được bàn chân xuống đất chứ đừng nói chi bước đi.
Nó cứ nặng trình trịch và cứng như hai khúc gỗ lắp vào đôi vai đã mỏi dừ của tôi.
Sáng hôm sau bốn giờ kẻng rung đánh thức chúng tôi dậy mà đầu tôi cứ nặng trình trịch .
Trong khoảng hơn nửa tháng trôi , cả làng , từ trẻ đến già , từ nhớn đến bé , đã sống qua những ngày giờ nặng trình trịch , rất hỗn loạn.
Tấm ảnh cưới của anh chị tôi được in trên đá vừa mới đưa từ nam ra , nặng trình trịch cũng rung lên nhè nhẹ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nặng trình trịch

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Từ Nặng Trịch