Từ Điển - Từ Nát óc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nát óc

nát óc trt. Mệt óc, rối cả trí óc: Tính nát óc mà không ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nát óc - đg. Suy nghĩ rất vất vả để cố tìm cách giải quyết một vấn đề khó khăn phức tạp nào đó. Nát óc tìm cách đối phó. Nghĩ nát óc mà chưa giải được bài toán.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nát óc đgt. Tìm mọi cách để tháo gỡ khó khăn: nghĩ nát óc mà không ra.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nát óc trgt Nói suy nghĩ rất lâu mong giải quyết một khó khăn: Nghĩ nát óc mà chưa tìm ra biện pháp gì.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nát óc .- Nói suy nghĩ rất khắc khổ để cố giải quyết một khó khăn: Nghĩ nát óc không ra biện pháp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

nát thịt tan xương

nát rượu

nát-tơ-ro

nát-tơ-ri ca-cô-đi-lát

nạt

* Tham khảo ngữ cảnh

Long thở dài một cách nhọc mệt : Thôi thôi thôi ! Nghĩ thế nào cũng là có lý cả ! Càng nghĩ lắm chỉ càng nát óc , âu là chẳng việc cóc gì mà nghĩ ngợi cả lại xong.
Hơn nữa , từ lúc sắp sửa bước chân vào nhà này đến giờ , anh đã tính toán đến nát óc .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nát óc

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Thích Từ Nát óc