Từ Điển - Từ Ngạnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ngạnh

ngạnh dt. Hai xương cứng và bén nhọn ở hai bên quai hàm một vài loại cá, mọc chìa ra để tự-vệ: Ngạnh cá chốt, ngạnh cá trê. // Nhánh nhỏ chìa ra, hơi xuôi, của mũi nhọn, để vật bị đâm không vuột ra được: Chặt ngạnh, giũa ngạnh, ngạnh lưỡi câu, ngạnh chỉa. // động C/g. Cá chốt, tên giống cá nhỏ, không vảy, có hai râu dài và hai ngạnh cứng: Cá ngạnh. // tt. Bướng: Gai ngạnh, ương-ngạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ngạnh - d. 1 Mũi nhọn và sắc chĩa chéo ra ngược chiều với mũi nhọn chính để làm cho vật bị mắc vào khó giãy ra. Ngạnh lưỡi câu. Chông sắt có nhiều ngạnh. 2 Gai xương cứng ở vây ngực một số loài cá. Ngạnh cá trê.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ngạnh dt. 1. Mũi nhọn đâm ngang chéo ra, ngược với chiều của mũi nhọn chính để làm cho vật bị mắc khó tuột, giẫy ra được: ngạnh câu o Chông có nhiều ngạnh. 2. Gai xương cứng ở vây ngực một số loài vật, cá: ngạnh cá trê.
ngạnh Cứng rắn: ngạnh trực o cương ngạnh o ngang ngạnh o ngoan ngạnh o ương ngạnh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ngạnh dt 1. Vây nhọn và sắc ở hai bên thân vài thứ cá: Ngạnh cá trê. 2. Mũi nhọn ở đầu lưỡi câu: Lưỡi câu có ngạnh nên cá đã cắn mồi thì không giãy ra được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ngạnh dt. Gai, mũi nhọn: Ngạnh cá trê. Có ngạnh, có khía. // Ngạnh cá. Ngạnh câu.
ngạnh dt. (đ) Thứ cá nhỏ ở nước ngọc, không có vảy, đầu có ngạnh như cá trê: Măng giang nấu cá ngạnh nguồn, Đến đây em phải bán buồn mua vui (C.d)
ngạnh tt. Bướng; cứng: Ương ngạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ngạnh .- d. 1. Mũi nhọn và sắc ở gần đầu lưỡi câu để cá đã cắn mồi không giãy ra được. 2. Vây nhọn và sắc ở hai bên thân vài thứ cá: Ngạnh cá trê. 3. X. Cá ngạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ngạnh Gai, mũi nhọn đâm ngang như cái cựa gà: Ngạnh lưỡi câu. Ngạnh cá trê.
ngạnh Bướng: Ương ngạnh. Gai-ngạnh.
ngạnh Thứ cá ở nước ngọt, không có vảy, đầu có ngạnh như cá trê.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

ngao

ngao

ngao

ngao du

ngao sò tranh đấu, ngư ông đắc lợi

* Tham khảo ngữ cảnh

Tính ương ngạnh của nàng là đã như cái gai trước mắt ông rồi.
Chung quanh hai người ấy , hai vai chính của tấn thảm kịch gia đình lại còn mấy đứa em ngang ngạnh , tai ngược , những quân do thám.
gạnh , người lâu nay vẫn phụ việc cho Lợi trách : Anh không xuống , báo hại tôi quýnh không biết xoay sở ra sao.
Gì thế ngạnh ? Được , cứ phát cho họ đi , anh sẽ xem danh sách sau.
Lợi suy nghĩ một lúc , rồi lớn tiếng gọi : ngạnh ơi ! Em gọi thằng thủ kho lại cho anh.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ngạnh

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Ngạnh Trực