Từ Điển - Từ Nghi Ngút Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nghi ngút
nghi ngút | trt. X. Ngui-ngút. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
nghi ngút | - Nói khói bốc lên cuồn cuộn: Khói hương nghi ngút. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nghi ngút | tt. (Khói, hơi) bốc lên nhiều và mạnh không ngớt: bốc hơi nghi ngút o Nghi ngút đầu ghềnh toả khói hương (Hồng Đức quốc âm thi tập) |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nghi ngút | đgt, trgt Nói khói bốc lên cuồn cuộn: Nghi ngút đầu ghềnh toả khói hương (Lê Thánh-tông); Khói mù nghi ngút ngàn khơi (Chp). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
nghi ngút | đt. Nói khói bốc lên cuồn cuộn: Hương nghi ngút toả, hoa ngào ngạt bay (Ph.Trần) Vách sương nghi-ngút, đèn xanh lờ-mờ (Ng.gia.Thiều) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
nghi ngút | .- Nói khói bốc lên cuồn cuộn: Khói hương nghi ngút. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
nghi ngút | Nói khói bốc lên cuồn-cuộn: Khói hương nghi-ngút. Văn-liệu: Hương nghi-ngút toả, hoa ngào-ngạt bay (Ph-tr). Vách sương nghi-ngút, đèn xanh lờ-mờ (C-o). Triện thành nghi-ngút tuôn nhang (H t). Mành treo chiếu rách cũng treo, Hương xông nghi-ngút, củi rều cũng xong (C-d). Tâm thành đốt một đống rơm, Khói lên nghi-ngút chẳng thơm chút nào (C-d). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
nghi tiết
nghi trang
nghi trượng
nghi vấn
nghi vệ
* Tham khảo ngữ cảnh
Đèn nến sáng choang , lư đồng bóng nhoáng , khói ngầm nghi ngút toả , hoa cúc vàng tươi xen lẫn với hoa thược dược đỏ thắm , những cảnh lộng lẫy ấy đối với Loan không có nghĩa là gì , vì không phải là biểu hiện của một sự vui mừng chân thật. |
Không gì bằng đi mười cây số rồi tới nơi được uống một bát nước chè tươi nóng và ăn được một bát bún riêu hơi lên nghi ngút . |
Người con gái rót nước vào chén , hơi lên nghi ngút , mời Sinh uống , rồi lại lui về khoang cuối thuyền , vừa cầm lái vừa đun bếp. |
Trong căn gác nhỏ ấm áp , dưới ánh sáng lờ mờ của ngọn đèn con , hai người ngồi đối diện bên mấy chén trà nóng , hơi lên nghi ngút . |
Minh nhìn vào đĩa thịt bò xào cải làn khói bay nghi ngút với đĩa gà rán chín vàng thật hết sức hấp dẫn. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nghi ngút
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Nghi Ngút
-
Nghĩa Của Từ Nghi Ngút - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nghi Ngút
-
Nghi Ngút Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "nghi Ngút" - Là Gì?
-
Nghi Ngút Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'nghi Ngút' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bao La , Mênh Mông , Bát Ngát , Nghi Ngút - Hoc24
-
Từ Ngút Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nghi Ngút - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tìm Từ đồng Nghĩa Với Từ Lạc Hậu - Phạm Hoàng Thị Trà Giang
-
1)Từ Nào đồng Nghĩa Với Từ "bao La"A.bát Ngát B.nho Nhỏ m Dim ...