Từ Ngút Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
ngút | đt. Bốc lên cao: Khói ngút, mây ngút; cao-ngút, ngui-ngút, ngun-ngút, nghi-ngút; Phát gai gốc muốn thông đàng cả, Vén ngút mây thấy quả trời cao (CD). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
ngút | - đg. Bốc lên cao: Khói ngút. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ngút | dt. Rau dút. |
ngút | đgt. 1. Vút cao, như vượt khỏi tầm mắt: Khói lửa ngút trời o Ngọn núi cao ngút. 2. Trải rộng và dài ra, như vượt quá tầm mắt: Biển lúa xanh ngút mắt. |
ngút | đgt. Ngắt: ngút một chiếc lá. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ngút | đgt 1. Bốc lên cao: Khói lửa ngút trời cao (X-thuỷ). 2. Trội hẳn lên: Vẻ sắc sảo đặc biệt của Nấu vẫn ngút lên (Ng-hồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
ngút | đt. Bốc cao lên: Khói ngút trời mây. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
ngút | .- đg. Bốc lên cao: Khói ngút. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
ngút | Bốc lên cao: Mây ngút. Khói ngút. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- ngưu bàng
- ngưu đầu mã diện
- ngưu đỉnh phanh kê
- ngưu giác quải thư
- ngưu hoàng
- ngưu lang chức nữ
* Tham khảo ngữ cảnh
Giữa sập là một cái khay bày bốn chén nước chè nóng khói bốc nghi nngútvà một tráp trầu sơn đỏ. |
Đèn nến sáng choang , lư đồng bóng nhoáng , khói ngầm nghi ngút toả , hoa cúc vàng tươi xen lẫn với hoa thược dược đỏ thắm , những cảnh lộng lẫy ấy đối với Loan không có nghĩa là gì , vì không phải là biểu hiện của một sự vui mừng chân thật. |
Không gì bằng đi mười cây số rồi tới nơi được uống một bát nước chè tươi nóng và ăn được một bát bún riêu hơi lên nghi ngút. |
Người con gái rót nước vào chén , hơi lên nghi ngút , mời Sinh uống , rồi lại lui về khoang cuối thuyền , vừa cầm lái vừa đun bếp. |
Trong căn gác nhỏ ấm áp , dưới ánh sáng lờ mờ của ngọn đèn con , hai người ngồi đối diện bên mấy chén trà nóng , hơi lên nghi ngút. |
Minh nhìn vào đĩa thịt bò xào cải làn khói bay nghi ngút với đĩa gà rán chín vàng thật hết sức hấp dẫn. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): ngút
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Nghi Ngút
-
Nghĩa Của Từ Nghi Ngút - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nghi Ngút
-
Nghi Ngút Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "nghi Ngút" - Là Gì?
-
Nghi Ngút Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'nghi Ngút' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bao La , Mênh Mông , Bát Ngát , Nghi Ngút - Hoc24
-
Từ Điển - Từ Nghi Ngút Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghi Ngút - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tìm Từ đồng Nghĩa Với Từ Lạc Hậu - Phạm Hoàng Thị Trà Giang
-
1)Từ Nào đồng Nghĩa Với Từ "bao La"A.bát Ngát B.nho Nhỏ m Dim ...