Từ Điển - Từ Ngời Ngời Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ngời ngời

ngời ngời tt. Có sức toả sáng mạnh và đẹp rực rỡ: ngời ngời ánh mắt o đẹp trai ngời ngời.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ngời ngời tt, trgt Rất sáng và đẹp: Vinh quang ngời ngời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

ngỡi

ngợi

ngợi ca

ngợi khen

ngơm ngớp

* Tham khảo ngữ cảnh

Cô bé chắc trong lòng đang có gì vui nên vẻ mặt ngời ngời luôn ngước nhìn lên các vòm cây ven đường , chậm rãi đạp xe đi.
Hình như đã có một ai đó nhận xét cái nắng phương Nam cứ ngời ngời lấp loáng như có muôn vàn sợi tơ trời mỏng manh , óng nuột vờn bay vì thế trong nắng lấp lóa ánh vàng.
Khổ? Thì ra nhìn họ nhởn nhơ , tên tuổi ngời ngời vậy nhưng cũng khổ ! Đọc thơ mà cũng khóc , đang ăn lại lăn ra cười , cãi nhau đấy , hôn nhau đấy… Thương lắm ! Cứ như một bầy con nít vừa quậy phá , vừa nhõng nhẽo om xòm nhưng đám người lớn chả ai chịu đoái hoài tới ! Em nói thật anh Hoài đừng giận nhá? Giọng cô gái Thơ anh lúc này nghe lỡ làng sao ấy.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ngời ngời

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đẹp Ngời Ngời Là Gì