Từ Điển - Từ Nhăm Nhe Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nhăm nhe

nhăm nhe trt. X. Lăm-le.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhăm nhe đgt. Lăm le: Kẻ gian nhăm nhe lấy nguyên vật liệu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt

* Từ tham khảo:

nhằm

nhằm nhè

nhẵm

nhắm

nhắm

* Tham khảo ngữ cảnh

Khốn khổ? Chúng cũng nhăm nhe nước bọt dán phong bì mừng thày.
Lần sau vàng lại nhăm nhe chạy theo chàng điêu khắc khi chàng dắt xe ra cổng , mực sủa lên một tiếng , vàng sợ quá chạy tọt về nhà.
Không chỉ chụp ảnh , giờ studio còn nhăm nhe sang làm phim.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nhăm nhe

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Nhăm Nhe