Từ Điển - Từ Nhiêu Khê Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nhiêu khê

nhiêu khê - Phức tạp rắc rối, khó làm, khó thực hiện: Một biện pháp đi đường vòng rất nhiêu khê.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhiêu khê tt. Rắc rối, phức tạp lên một cách không cần thiết: vẽ vời làm gì cho nhiêu khê.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhiêu khê tt, trgt (Biến âm của Nghiêu khê) Phức tạp và rắc rối: Biện pháp ấy nhiêu khê quá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhiêu khê .- Phức tạp rắc rối, khó làm, khó thực hiện: Một biện pháp đi đường vòng rất nhiêu khê.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

nhiêu thứ

nhiều

nhiều áo thì ấm, nhiều người thì vui

nhiều ăn lãi, ít bán vốn

nhiều chân

* Tham khảo ngữ cảnh

Bà phán đứng phắt dậy , nguýt dài chồng một cái : An ủi với chẳng an ủi ! Việc gì phải nhiêu khê thế ? Cứ bảo thẳng cho nó biết không được à ? Ông phán chau mày : Thì tôi đã bảo bà rằng tôi không muốn nhìn thấy cái mặt mếu máo , khóc lóc của nó mà lại... Bà cứ nghe tôi , cho nó đi Hà Nội với chị nó... để nó ở chơi với chị nó một tháng cũng được.
Đến lúc đó , Nhạc mới công nhận cái trò nghi lễ nhiêu khê của Chỉ cũng có công dụng riêng của nó , đôi lúc còn cần thiết hơn cả những phát súng , những đường quyền.
Tôi vẫn khuyên anh nên bảo chị ấy ở nhà làm lụng nuôi con , đừng thăm nuôi nữa , vì nỗi đi lại đường xa tốn kém , nhiêu khê .
Thật vậy , trong tất cả các món ăn của Việt Nam , nhiêu khê và cầu kỳ nhất có lẽ chính là món gỏi : không những trước khi ăn phải dụng công kiếm đủ rau cỏ và gia vị , mà trong khi ăn lại còn phải ăn dễ dàng , thong thả thì mới thấy ngon và hưởng được hoàn toàn cái thú của ao hồ lẫn với hương vị rau cỏ của đất nước ngạt ngào mát rượi.
Ai cũng ăn chơi. Không nhiều đâu với đồng tiền bây giờ chỉ năm đồng bạc , ta đã có thể có một mẹt bún thật ngon , vừa dễ ăn mà lại vừa mát ruột , ăn tiện đáo để , không có phiền toái , nhiêu khê gì hết

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nhiêu khê

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Khê Là Gì Hán Việt