Từ Điển - Từ Niềm Nở Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: niềm nở
niềm nở | trt. Vồn-vã, ân-cần, vui-vẻ: Hỏi thăm niềm-nở. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
niềm nở | - t. (Tiếp đón) vui vẻ, đầy nhiệt tình, tỏ ra mến khách. Tiếp đón niềm nở. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
niềm nở | tt. (Tiếp đón) vui vẻ, tỏ ra nhiệt tình, thân mật và mến khách: tiếp đón niềm nở o niềm nở với khách. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
niềm nở | đgt, trgt Có thái độ vui vẻ, nhã nhặn: Tôi niềm nở ngỏ lời thăm hỏi (Tú-mỡ). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
niềm nở | bt. Sốt-sắng và vui-vẻ: Tiếp đón niềm-nở. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
niềm nở | .- Vui vẻ, nhã nhặn, tỏ vẻ mến khách: Niềm nở với bạn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
niệm
niệm
niên
niên biểu
niên canh
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà Bát niềm nở hỏi : Cậu Trương đi Hải Phòng làm việc thật đấy à ? Sao cậu không học nữa ? Đưa mắt nhìn Thu , chàng mỉm cười trước khi nói cho Thu biết là chàng không thể trả lời câu ấy theo đúng sự thực được : Thưa cụ , cháu học mãi thấy người gầy yếu quá nên phải bỏ đi làm. |
Chàng đột nhiên thấy sung sướng niềm nở chào bà cụ hàng rồi quay ra. |
Bà phán niềm nở : Chị uống đi. |
Ông Xuân sẽ để một tập bạc trên bàn , tiếp chàng niềm nở và nói nịnh : Sách của ông bán chạy quá. |
Phải thông cảm cho vợ chồng Hai Nhiều , nếu họ không thể tiếp đón gia đình ông giáo một cách nồng hậu niềm nở hơn ! Đời sống đã cung cấp cho họ đủ phiền phức rồi ! Từ lâu , họ đã chủ trương nên thu người lại , thu càng nhỏ càng tốt , lẩn mất trong vô danh để được yên ổn mà sống. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): niềm nở
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Niềm Nở Là Từ Loại Gì
-
Nghĩa Của Từ Niềm Nở - Từ điển Việt
-
Niềm Nở - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "niềm Nở" - Là Gì?
-
'niềm Nở' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Niềm Nở
-
Niềm Nở Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Niềm Nở Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Niềm Nở Có Nghĩa Là Gì
-
Xác định Từ Loại Của Những Từ Sau: Niềm Vui, Niềm Nở, Vui Mừng, Vui ...
-
XÁC ĐỊNH TỪ LOẠI CỦA CÁC TỪ SAU.NIỀM VUI,NIỀM NỞ ... - Hoc24
-
Niềm Vui ,niềm Nở, Vui Mừng , Vui Tươi, Vui Chơi. B, Đặt Câu Với Mỗi ...
-
XÁC ĐỊNH TỪ LOẠI CỦA CÁC TỪ SAU.NIỀM VUI,NIỀM NỞ ... - Olm