Từ Điển - Từ Níu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: níu
níu | đt. Nắm và kéo về mình: Kéo níu, núm-níu; Níu áo, níu đầu, níu lưng,níu tay; Con Tám níu, con Chín trì, Mười ơi, sao em để vậy, còn gì áo anh? (CD). // (B) Theo nương-dựa: Không cha đeo chân chú, không mẹ níu vú dì. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
níu | - đg. Nắm mà kéo lại, kéo xuống : Níu áo ; Níu cành cây. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
níu | đgt. Nắm lấy, kéo trở về phía mình: níu giữ lại, không cho đi o níu cành cây xuống để hái quả. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
níu | đgt Nắm chặt: Một viên tướng hốt hoảng chạy tới níu áo Hoài-văn lại (NgHTưởng); Con bé càng co rúm càng níu lấy chị (Ng-hồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
níu | đt. Nắm, rì lại: Níu áo. Níu cành cây. // Níu xuống. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
níu | .- đg. Nắm mà kéo lại, kéo xuống: Níu áo; Níu cành cây. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
níu | Nắm mà kéo xuống: Níu lấy vạt áo. Níu cành cây xuống. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
no
no ăn dửng mỡ
no ăn đắt bói, đói ăn đắt khoai
no ấm
no ba ngày tết, đói ba tháng hè
* Tham khảo ngữ cảnh
Người " ét " của tôi vội bỏ cái xẻng xúc than , níu lấy tôi , nói : Ô hay ! Hôm nay ông làm sao sao thé ? Chỗ ấy đường cong nguy hiểm thế mà ông không hãm máy. |
Thu níu mạnh lấy hai vai Trương và nàng nói mấy tiếng rất nhỏ , nhỏ quá Trương không nghe thấy , nhưng cũng đoán hiểu là nàng định nói : Em yêu anh. |
Một phần vì chán , một phần cũng vì yêu nên tôi... Chàng sẽ nhấc mũ lên để hở ra một mảng tóc ngắn : Anh Thăng , anh nhìn xem đây này... Thu bỗng níu lấy thành cửa cúi đầu nhìn ra ngoài kêu lên một tiếng. |
Bỗng Loan nhảy xổ , níu vào cửa xe thò đầu ra ngoài , vừa lúc mặt người đó hiện ra dưới ánh đèn. |
Đã mười hôm nay , từ khi đưa đứa bé vào bệnh viện , nàng vẫn cố níu lấy cái hy vọng mong manh cứu được con nàng , nhưng vừa rồi , người ta đã tỏ cho nàng biết đứa bé chỉ còn đợi ngày , đợi giờ chết , sức người không tài nào chữa được nữa. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): níu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Tìm Từ Có Tiếng Níu
-
Đặt Câu Với Từ "níu"
-
Níu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Níu Là Gì, Nghĩa Của Từ Níu | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "níu" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Níu - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Níu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'níu' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Níu - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Chim Hót Níu No. Lắng Bốc Hương Hoa Thơm Ngây Ngất.... - Hoc24
-
Níu Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
Chim Hót Níu No. Lắng Bốc Hương Hoa Thơm Ngây Ngất. Gió ... - Hoc24