Từ Điển - Từ Oanh Liệt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: oanh liệt
oanh liệt | bt. Lừng-lẫy, vang-động: Thời oanh-liệt, trang-sử oanh-liệt; Hưng-đạo-vương đã oanh liệt đánh thắng quân Nguyên |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
oanh liệt | - tt. 1. Lẫy lừng, vang dội: chiến thắng oanh liệt. 2. Anh dũng, vẻ vang: hi sinh oanh liệt vì Tổ quốc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
oanh liệt | tt. 1. Lẫy lừng, vang dội: chiến thắng oanh liệt. 2. Anh dũng, vẻ vang: hi sinh oanh liệt vì Tổ quốc. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
oanh liệt | tt (H. oanh: ầm ầm; liệt: lửa nóng) Lừng lẫy, vẻ vang: Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu (Thế-lữ); Đã nghe súng Hồng quân oanh liệt (Tố-hữu). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
oanh liệt | tt. Lừng-lẫy, hiển-hách: Than ôi! thời oanh liệt nay còn đâu (Th.Lữ) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
oanh liệt | .- Hùng mạnh, có tiếng tăm lừng lẫy, hiển hách: Trận Điện Biên Phủ là một chiến công oanh liệt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
oanh liệt | Lừng-lẫy: Tiếng tăm oanh-liệt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
oanh yến xôn xao
oành oạch
oành oành
oáp
oát
* Tham khảo ngữ cảnh
Nàng thốt nghĩ đến việc cứu Trương và bồi hồi thấy trước cái oanh liệt của công việc nàng. |
Chàng thoáng thấy một vẻ đẹp oanh liệt , lạ lùng hiện trên nét mặt dịu dàng của người sư nữ đã điềm tĩnh tìm cách cứu chàng , che chở chàng như một người chị. |
Những ngày oanh liệt đã tan nát không còn chút gì vớt vát , thất vọng. |
Đi bộ đội , với mình không chỉ là đánh giặc Được sống những ngày oanh liệt và vẻ vang nhất của đất nước , khi mà dân tộc ta đang thắng lớn và bước nhanh đến ngày thắng lợi hoàn toàn , mình phải viết. |
Tôi rất rất muốn có được một bức tranh như thế , để cho bản thân mình và để khoe với con cháu mình mai sau rằng mình cũng đã từng có một tuổi trẻ oanh liệt . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): oanh liệt
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Thời Oanh Liệt Là Gì
-
Oanh Liệt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "oanh Liệt" - Là Gì?
-
Oanh Liệt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Oanh Liệt - Từ điển Việt
-
Oanh Liệt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cụm Từ Oanh Liệt Trong Câu Than ôi, Thời Oanh Liệt Nay Còn đâu Nghĩa ...
-
Oanh Liệt
-
'liệt Liệt Oanh Oanh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Oanh Liệt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cụm Từ "oanh Liệt" Trong Câu Thơ "Than ôi, Thời Oanh Liệt Nay Còn đâu ...
-
Thời Oanh Và Thời Liệt - Tạp Chí Cộng Sản
-
Câu Thơ “than ôi!thời Oanh Liệt Nay Còn đâu?” Xét Theo Mục đích Nói ...