Từ Điển - Từ Phụ Lòng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: phụ lòng

phụ lòng đgt Không đáp ứng được lòng mong mỏi của ai: Con vẫn cố khỏi phụ lòng cha mong mỏi (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

nô bộc

nô dịch

* Tham khảo ngữ cảnh

Bà đem cô Hồng về cũng vô ích mà lại phụ lòng quan đốc đã hết sức trông nom cho hơn tuần lễ nay.
Ai làm Ngưu Chức đôi đàng Để cho quân tử đa mang nặng tình Thuyền quyên lấp ló dạng hình Em đành chẳng chịu gởi mình cho anh Trách ai nỡ phụ lòng thành Đêm nằm thổn thức tam canh ưu sầu Ai làm ra cuộc biển dâu Gối luông chẳng đặng giao đầu từ đây.
Chỉ sợ hiểu biết của chúng tôi nông cạn , phụ lòng mong đợi của ông biện mà thôi.
Đừng phụ lòng người ta.
Tôi sẽ cố gắng để không phụ lòng các anh“ , Sài còn muốn nói thêm rằng nếu tôi không làm đúng yêu cầu của các anh , khi về đơn vị thì tổ chuyên môn , chi đoàn thanh niên và ban chính trị sẽ mất thì giờ và tôi phải viết dăm bẩy bản kiểm điểm vì sao chê vợ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): phụ lòng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tiếng Anh Phụ Lòng Là Gì