Từ Điển - Từ Qua Loa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: qua loa
qua loa | trt. Sơ-sài, lôi-thôi, không kỹ, không hết lòng: Ăn qua-loa ba hột, nói qua-loa ít câu |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
qua loa | - t. (thường dùng phụ sau đg.). Chỉ sơ qua gọi là có. Ăn qua loa để còn đi. Hỏi qua loa vài câu. Việc ấy, tôi chỉ biết qua loa. Tác phong qua loa, đại khái (kng.). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
qua loa | tt. Sơ lược, không chú trọng đúng mức: nói qua loa mấy câu o Bỏ thói qua loa đại khái ấy đi! |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
qua loa | trgt Không quan tâm đầy đủ, chỉ gọi là có thực hiện lấy lệ: Đọc qua loa bức thư; Làm qua loa công việc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
qua loa | trt. Sơ-lược: Nói qua-loa mấy chuyện. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
qua loa | .- Cg. Qua, qua quít. Đại khái, lấy lệ, ít cố gắng, thiếu quan tâm: Đọc qua loa thì hiểu sao được sách triết học; Làm qua loa cho xong việc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
qua loa | Sơ-lược cho xong: Hỏi chuyện qua-loa. Ăn qua-loa cho đỡ đói. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
qua mặt
qua ngày
qua ngày đoạn tháng
qua phân
qua phân đậu giải
* Tham khảo ngữ cảnh
Chồng nói chuyện ngoài đồng , vợ kể qua loa công việc trong nhà , rồi chỉ độ vài câu sau là câu chuyện đã loanh quanh về đứa con. |
Anh lạ lắm. Anh hỏi thế làm gì ? Không làm gì cả ? Chàng thuê xe thẳng đến nhà Thu ngồi nói chuyện với Mỹ , chàng lấy làm lạ không thấy ngượng gì cả , tự nhiên như không , chàng kể qua loa cho mỹ nghe biết về về cuộc sống của chàng ở Hải Phòng |
Trương rẽ vào một hiệu cao lâu gần đấy , ăn qua loa cho đỡ đói rồi rút bút chì viết mấy dòng cho Thu : Em Thu , Cảm ơn em đã đến. |
Em đã biết thế nên chỉ nói qua loa để dò ý kiến mẹ em thôi. |
Lúc lên xe , Thảo nói với Loan : Trước tôi cũng tưởng chị Đạm ốm qua loa , vả lại thấy chị bận việc nhà luôn , nên tôi không nói chuyện. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): qua loa
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Nói Qua Loa
-
Từ điển Tiếng Việt "qua Loa" - Là Gì?
-
Qua Loa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Qua Loa - Từ điển Việt
-
Đặt Câu Với Từ "qua Loa"
-
QUA Và QUA LOA
-
" Nói Qua Loa Là Thức... - Peace Coffee & Trendy Fruit Tea | Facebook
-
QUA LOA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Qua Loa Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Qua Loa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khám Phá Video Phổ Biến Của Những Lời Nói Qua Loa Linh Tinh | TikTok
-
Ăn Qua Loa - Truyện Cười AZ
-
Làm Việc Qua Loa , đại Khái , Không Tìm Hiểu Kĩ Lưỡng , Thấu ... - Hoc24
-
Cách Sử Dụng 凑合事儿 Trong Tiếng Trung
-
Từ Qua Loa Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt