Từ Điển - Từ Quan Hoài Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: quan hoài

quan hoài đt. Nghĩ đến, lo đến, bận-bịu: Bút quan-hoài
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quan hoài - Nh. Quan tâm (cũ): Quan hoài đến việc nước.
quan hoài - quan tâm, để ý
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quan hoài Nh. Quan tâm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quan hoài đgt (H. quan: dính dấp với nhau; hoài: ôm trong lòng) Để lòng lo lắng suy nghĩ đến: Nay một thân nuôi già, dạy trẻ, nỗi quan hoài mang mể biết bao (Chp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quan hoài đt. Bận, nghĩ tới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quan hoài .- Nh. Quan tâm (cũ): Quan hoài đến việc nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quan hoài Bận-bịu đến lòng: Việc văn-án phải quan-hoài (Nh-đ-m).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

quan khách

quan kiện

quan lại

quan lang

quan lệnh lính truyền

* Tham khảo ngữ cảnh

Đối cảnh quan hoài , Bất năng dĩ dĩ.
Chỉ e việc quân khó liệu , thế giặc khôn lường , rợ man chạy tội , vương sư uổng công ; lời tâu công lớn phá giặc đã chầy , kỳ hẹn thay quân hóa muộn , khiến thiếp ôm nỗi quan hoài , mẹ già triền miên lo lắng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): quan hoài

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Nỗi Quan Hoài