Từ Quan Hoài Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
quan hoài đt. Nghĩ đến, lo đến, bận-bịu: Bút quan-hoài
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
quan hoài - Nh. Quan tâm (cũ): Quan hoài đến việc nước.
quan hoài - quan tâm, để ý
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quan hoài Nh. Quan tâm.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
quan hoài đgt (H. quan: dính dấp với nhau; hoài: ôm trong lòng) Để lòng lo lắng suy nghĩ đến: Nay một thân nuôi già, dạy trẻ, nỗi quan hoài mang mể biết bao (Chp).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
quan hoài đt. Bận, nghĩ tới.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
quan hoài .- Nh. Quan tâm (cũ): Quan hoài đến việc nước.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
quan hoài Bận-bịu đến lòng: Việc văn-án phải quan-hoài (Nh-đ-m).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- quan khách
- quan kiện
- quan lại
- quan lang
- quan lệnh lính truyền
- quan liêu

* Tham khảo ngữ cảnh

Đối cảnh quan hoài , Bất năng dĩ dĩ.
Chỉ e việc quân khó liệu , thế giặc khôn lường , rợ man chạy tội , vương sư uổng công ; lời tâu công lớn phá giặc đã chầy , kỳ hẹn thay quân hóa muộn , khiến thiếp ôm nỗi quan hoài , mẹ già triền miên lo lắng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): quan hoài

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Nỗi Quan Hoài