Từ Điển - Từ Rách Nát Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: rách nát

rách nát tt. Rách rất nhiều chỗ: Mặc cái áo rách nát; bị quào cái mặt rách nát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rách nát tt. Rách nhiều đến mức gần như nát ra, hư hỏng hoàn toàn: Bộ quần áo rách nát o Nhà cửa rách nát.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt

* Từ tham khảo:

rách như tổ đỉa

rách như xơ mướp

rách rưới

rách tươm

rách tướp

* Tham khảo ngữ cảnh

Chiếc hòm da sơn đen còn mới để ở một góc lại càng tăng vẻ điêu tàn của chiếc bàn gỗ mọt , cái giường đã xiêu vẹo trên giải chiếu sạch sẽ , nhưng rách nát .
Để nó làm rách nát ra à ? Còn nói với cha thì Dung biết là vô công hiệu , vì cha nàng không dám tự ý làm cái gì bao giờ cả.
Cả hai cùng ngước mắt lên nhìn tôi một cách ngạc nhiên và đầu họ chạm vào mái nhà thấp , đầy những mảng giẻ rách nát vắt trên xà.
Quần áo bác ta rách nát , trên vai phủ một cái bao gạo đã thủng nhiều chỗ.
Dưới manh áo rách nát , thịt chúng nó thâm tím lại vì rét như thịt con trâu chết.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): rách nát

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đã Rách Lại Còn Nát