Từ Điển - Từ Rẫy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: rẫy
rẫy | dt. Đất nơi cao-ráo để trồng-trọt: Đất rẫy, đốt rẫy, làm rẫy, phát rẫy, ruộng-rẫy; Rẫy bắp, rẫy dưa, rẫy mía; Gió đưa gió đẩy về rẫy ăn còng, Về sông ăn cá, về đồng ăn cua (CD). |
rẫy | dt. Xua đuổi, bỏ-bê, khinh-miệt: Ruồng-rẫy. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
rẫy | - 1 d. Đất trồng trọt ở miền rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa. Phát rẫy. Mùa làm rẫy. Rẫy sắn.- 2 đg. Bỏ một cách không chút lòng thương, coi như chẳng còn có quan hệ và trách nhiệm gì với nhau (thường nói về quan hệ vợ chồng). Rẫy vợ.- 3 đg. (kng.; kết hợp hạn chế). Như giãy (ng. 2). Trưa hè, đường nhựa nóng rẫy. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
rẫy | dt. Đất trồng tỉa, có được do phát và đốt cây ở các vùng rừng núi: phát rẫy o địu con lên rẫy. |
rẫy | đgt. Ruồng bỏ, coi như không có tình cảm, trách nhiệm gì với nhau: bị chồng rẫy o Nứa trôi sông không dập thì gãy, Gái chồng rẫy không chứng nọ thì tật kia (tng.). |
rẫy | đgt. Giãy. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
rẫy | dt Chỗ đất đồi đã đốt cây để trồng trọt: Đồng bào miền núi làm rẫy trồng ngô; Rẫy kia ai phở (PhBChâu). |
rẫy | đgt Bỏ vợ: Gái chồng rẫy phi chứng nọ thì tật kia (tng). |
rẫy | đgt Tránh được kẻ định làm hại mình: Tôi đã rẫy được bọn mật thám và đã đi đến Tours một cách bình an (HCM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
rẫy | dt. Chỗ đất ở gần đồi núi, mới khai phá để trồng trỉa.. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
rẫy | .- d. 1. Chỗ đất đồi đã đốt cây để trồng trọt. 2.(đph). Đất cao để trồng mầu: Gió đưa gió đẩy, về rẫy ăn còng, về sông ăn cá, về đồng ăn cua (cd). |
rẫy | - đg. 1. Bỏ vợ (cũ). 2. Tránh được kẻ định bám sát lấy mình: Tôi đã rẫy được bọn mật thám và đã đi đến Tua một cách bình an (Hồ Chí Minh). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
rẫy | Chỗ đất mới khai phá để trồng-trọt: Làm rẫy. Ruộng rẫy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
re
rè
rè hương
rè rè
rè vàng
* Tham khảo ngữ cảnh
Khổ anh quá. Câu nói ruồng rẫy của Trương khiến Thu sung sướng và càng gợi nàng thấy việc mình đến là cần thiết cho Trương |
Bao nhiêu thứ nó trói buộc em lại với cái đời này không thể ruồng rẫy một cách dễ dàng như trước kia em tưởng. |
Gần hai tuần lễ ở với Văn , người xưa , đã biến cải tâm tính nàng một cách sâu xa đến thế ? Một cô gái lúc nào cũng vui , cũng cười với hiện tại , không hề bao giờ nghĩ đến ngày mai , cớ sao bỗng như mất hết nghị lực để sống ? Văn ruồng rẫy nàng chăng ? Hay đó là kết quả của sự truỵ lạc như thế ? Nửa giờ sau , Chương về , Tuyết vẫn nằm gục xuống bàn. |
Tôi bảo thằng cháu nó coi giúp để sang đây rẫy nốt cỏ không thì vài hôm nữa nó mọc um lên mất. |
Để cuốc đấy , tôi rẫy cỏ cho. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): rẫy
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Phát Rẫy Là Gì
-
Phát Rẫy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "phát Rẫy" - Là Gì?
-
Phát Rẫy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Phát Rẫy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Đốt Phá Rừng Làm Nương Rẫy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Rẫy Là Gì, Nghĩa Của Từ Rẫy | Từ điển Việt
-
Mùa Rẫy - Báo KonTum Online
-
Phát Rẫy Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Sự Băn Khoăn Về Những Số Phận - Cục Trợ Giúp Pháp Lý
-
RAY | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
'phát Rẫy' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Kiêng Kỵ Trong Khai Thác Thiên Nhiên Của Người Xơ Teng ở Tu Mơ ...