Từ Điển - Từ Rón Rén Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: rón rén
rón rén | trt. X. Lón-lén. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
rón rén | - p. Từ gợi tả dáng điệu của động tác (thường là đi đứng) cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố. Đi lại rón rén vì sợ mọi người thức giấc. Rón rén bước vào. Ăn rón rén từng hạt một. Rón rén thưa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
rón rén | pht. Nhỏ nhẹ, thong thả, tránh gây tiếng động, điều thất thố: đi rón rén o ăn rón rén o rón rén thưa gửi. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
rón rén | đgt, trgt Đi từng bước nhẹ và thong thả, tỏ vẻ có lễ độ: Một lát anh ta rón rén vào (NgĐThi). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
rón rén | .- Cg. Rón rón. đg. Đi từng bước nhẹ và thong thả, do sợ sệt, có ý hoặc có lễ độ: Rón rén bước vào. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
rong
rong
rong chân thỏ
rong đuôi chó
rong đuôi chồn
* Tham khảo ngữ cảnh
Tò mò nàng rón rén lại gần nhìn ra một cái ảnh chụp hai vợ chồng ông giáo và một cái ảnh nửa người của nàng chụp hai ba năm về trước. |
Một lát , nàng thấy ngoài nhà tắt đèn và tiếng giày rón rén đi về phía buồng nàng. |
Khi qua cửa sổ đầu trái , nàng bước rón rén đi thật khẽ , vì thấy có tiếng bà Phán ở trong đưa ra. |
Bên kia vườn , Dũng thấy ông tuần đương đi vội vàng , nhưng rón rén như không muốn cho ai biết. |
Loan rón rén bước ra phố. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): rón rén
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Của Từ Rón Rén
-
Nghĩa Của Từ Rón Rén - Từ điển Việt
-
Rón Rén - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "rón Rén" - Là Gì?
-
Rón Rén Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rón Rén Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Từ Rón Rén Là Gì
-
'rón Rén' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Rón Rén Có Nghĩa Là Gì - Thả Tim
-
Tự điển - Rón Rén - .vn
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'rón Rén' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Xét Về ý Nghĩa, “rón Rén” Thuộc Từ Loại Nào? Chỉ Ra Sự Khác Biệt Trong ...
-
Từ Rón Rén Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Giải Nghĩa Từ: Véo Von,rón Rén; Lăn Lốc - Ngữ Văn Lớp 6 - Lazi
-
Xét Về ý Nghĩa, "rón Rén" Thuộc Từ Loại Nào?Chỉ Ra Sự Khác Biệt Trong ...