Từ Rón Rén Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
rón rén | trt. X. Lón-lén. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
rón rén | - p. Từ gợi tả dáng điệu của động tác (thường là đi đứng) cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố. Đi lại rón rén vì sợ mọi người thức giấc. Rón rén bước vào. Ăn rón rén từng hạt một. Rón rén thưa. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
rón rén | pht. Nhỏ nhẹ, thong thả, tránh gây tiếng động, điều thất thố: đi rón rén o ăn rón rén o rón rén thưa gửi. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
rón rén | đgt, trgt Đi từng bước nhẹ và thong thả, tỏ vẻ có lễ độ: Một lát anh ta rón rén vào (NgĐThi). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
rón rén | .- Cg. Rón rón. đg. Đi từng bước nhẹ và thong thả, do sợ sệt, có ý hoặc có lễ độ: Rón rén bước vào. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- rong
- rong
- rong chân thỏ
- rong đuôi chó
- rong đuôi chồn
- rong huyết
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà rrón rénbới tìm những hạt đậu dọn và mọt bỏ vào chiếc bát con. |
Trác đứng dậy rrón rénbước vào , vẫn để chiếc nón trên đầu. |
Mà những đêm đó thường thường chính là những đêm mợ phán khó ở , hoặc mệt nhọc , sổ mũi , rức đầu ! Cũng có khi là thời kỳ mợ phán sắp sửa đến ngày ở cữ... Lần nào cũng thế , cứ vào quãng một , hai giờ sáng nghĩa là giữa lúc mợ phán đã ngủ gần như chết , cậu phán mới dám rrón rénbước một sờ mò đến buồng riêng Trác. |
Vồ vập lấy nàng trong một lúc lâu cho đến khi đã chán chê về xác thịt , đã mệt lả , chồng nàng nằm lại bên nàng một chút để lấy sức ; rồi khi đã đỡ mệt , lại rrón rénđi đất ra ngoài buồng mợ phán. |
Nàng trông thấy bà Tuân vội vàng để chiếc rổ đựng thức ăn ngoài sân rồi rrón rénlại chào : Lạy cụ , cụ mới sang chơi. |
Tò mò nàng rón rén lại gần nhìn ra một cái ảnh chụp hai vợ chồng ông giáo và một cái ảnh nửa người của nàng chụp hai ba năm về trước. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): rón rén
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Nghĩa Của Từ Rón Rén
-
Nghĩa Của Từ Rón Rén - Từ điển Việt
-
Rón Rén - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "rón Rén" - Là Gì?
-
Rón Rén Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rón Rén Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Rón Rén Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ý Nghĩa Của Từ Rón Rén Là Gì
-
'rón Rén' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Rón Rén Có Nghĩa Là Gì - Thả Tim
-
Tự điển - Rón Rén - .vn
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'rón Rén' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Xét Về ý Nghĩa, “rón Rén” Thuộc Từ Loại Nào? Chỉ Ra Sự Khác Biệt Trong ...
-
Giải Nghĩa Từ: Véo Von,rón Rén; Lăn Lốc - Ngữ Văn Lớp 6 - Lazi
-
Xét Về ý Nghĩa, "rón Rén" Thuộc Từ Loại Nào?Chỉ Ra Sự Khác Biệt Trong ...