Từ Điển - Từ Rủ Lòng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: rủ lòng

rủ lòng đt. Mở lòng (đối với kẻ dưới): Xin ông rủ lòng thương kẻ hoạn-nạn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rủ lòng đgt. Nghĩ đến mà ban cho ân huệ gì: rủ lòng thương.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rủ lòng đgt Chiếu cố; Tha thiết đến: Rủ lòng thương trẻ mồ côi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rủ lòng đt. Buông lòng, mở lòng: Rủ lòng thương kẻ nghèo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị

* Từ tham khảo:

rủ ren

rủ rê

rủ rỉ

rủ rỉ rù rì

* Tham khảo ngữ cảnh

Không phải tôi cốt để toà rủ lòng thương riêng đến một mình tôi , vì tôi đã đành cam chịu lấy hết các thứ hình phạt mà xã hội bắt tôi phải chịu.
Thôi chào cô. Mai hoảng hốt chạy theo , kêu van kể lể : Lạy bà lớn , nếu bà lớn không rủ lòng thương con thời xin bà lớn thương đến đứa bé nằm trong bụng mẹ nó
" Xin em làm ơn kêu van chị cho anh , tha thứ cho anh , không thể tha thứ được , nhưng rủ lòng thương cho phép anh đến tạ tội và tỏ nỗi oan uổng của anh.
Xin rủ lòng thương mà châm chước cho ".
Từ đó , Mục Liên ngày đêm đem hết lợi khuyên mẹ sám hối , rủ lòng theo chân lý đạo Phật.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): rủ lòng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Xin Rủ Lòng Thương