Từ Điển - Từ Rửng Mỡ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: rửng mỡ
rửng mỡ | tt. X. Lăng mỡ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
rửng mỡ | đgt. Có cử chỉ đùa bỡn thái quá, tựa như dư sức lực mà không biết làm gì: ăn no rửng mỡ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
* Từ tham khảo:
rựng đông
rước
rước dữ cưu hờn
rước dữ cưu hờn
rước voi giày mả tổ
* Tham khảo ngữ cảnh
Người nhiều tiền thì đã đi cô đầu gái nhảy nên chỉ có rặt những lưu manh thất nghiệp bê tha , rửng mỡ hay may mắn lắm , ông " bồi " , ông bếp , bác " tài " , bác " ét " là vào chốn này. |
Nhưng thử hỏi nó là cái gì kia chứ? Hoài vung tay lên như nhón bắt ngôn từ ý tưởng trong khoảng không Một mụ nạ dòng , một gái sồn sồn quá lứa , một loại nghệ sĩ nửa mùa , một mô típ ăn no rửng mỡ thích làm trò hủ hoá với đạo đất , đạo trời : Một kẻ dung tục đang tập làm thánh thiện ; một cái xác thối rữa được phủ bên ngoài lần vỏ bọc mỹ miều ; một con nguỵ con thích nói giọng Cộng sản… Cha trời ! Con nguỵ con này đã cảm hoá được một ả cộng sản thứ thiệt làm nô bộc giặt giũ , rửa ráy , nấu nướng cho nó sau mỗi cuộc làm tình để đổi lấy chén cơm. |
Kinh nghiệm còn dạy cho tôi thêm : Muốn kiếm được nhiều tiền ăn quà và đi xem chớp bóng thì phải đến những phố nhiều nhà tây hay hiệu to tìm những bọn trẻ con thừa tiền nọ rủ đánh , hay đến những chỗ gần chợ , bến tàu , bến ô tô nhập vào các đám đáo của những phu gạo , những tay "ét" , những phó cạo rửng mỡ lúc nghỉ việc. |
Rồi năm thầy tôi chết , tôi trở nên một tay "đáo" giỏi có thể đối chọi với các trẻ cùng mạt , ranh mãnh mà không thua , đã thế lại còn biết cách rủ rê những kẻ ngờ nghệch như các người lớn rửng mỡ và các bọn trẻ nhỏ con nhà giàu để "gẫu". |
Anh rửng mỡ chăng? Chưa ai dám khẳng định. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): rửng mỡ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Câu Rửng Mỡ
-
Nghĩa Của Từ Rửng Mỡ - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "rửng Mỡ" - Là Gì?
-
Giải Thích ý Nghĩa Ăn No Rửng Mỡ Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
'rửng Mỡ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'rửng Mỡ' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Mình Cũng Từng Bị Người Ta Nói Là Rửng Mỡ... - Báo Tuổi Trẻ
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'rửng Mỡ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Là ăn No Rửng Mỡ Không Có Chuyện Làm... - Độc Thân Vui Tính
-
Người đàn ông Rửng Mỡ - Báo Khánh Hòa
-
Vợ "rửng Mỡ" Ngoại Tình - AFamily
-
“Ăn No Rửng Mỡ” Và “cầu được ước Thấy”
-
Rửng Mỡ Nghĩa Là Gì?
-
Đúng Là ăn No Rửng Mỡ Rồi Sinh Tật Làm... - Status Tâm Trạng