Từ Điển - Từ Say Sưa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: say sưa
say sưa | tt. Say luôn, cứ uống rượu và say mãi, say đã thành tật: Còn trời còn nước còn non, Còn cô bán rượu, anh còn say-sưa (CD). |
say sưa | tt. Mê-mết, hăng-say, để hết ngày giờ và tâm-não vào: Say-sưa với nhiệm-vụ; làm việc cách say-sưa; Chén tình là chén say-sưa, Nón tình em đội nắng mưa trên đầu (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
say sưa | - đgt Ham thích quá: Sang đâu đến kẻ say sưa rượu chè (cd); Suốt ngày ông ta say sưa đọc sách. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
say sưa | đgt. 1. Say rượu nói chung: rượu chè say sưa. 2. Tập trung, cuốn hút hoàn toàn sự chú ý vào một công việc hứng thú: say sưa chuyện trò o làm việc say sưa quên cả nghỉ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
say sưa | đgt Ham thích quá: Sang đâu đến kẻ say sưa rượu chè (cd); Suốt ngày ông ta say sưa đọc sách. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
say sưa | bt. Nói chung về sự say: Say-sưa rượu chè. Đọc sách một cách say-sưa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
say sưa | .- t. 1. CÓ thói hay uống rượu đến say. 2. Ham mê quá: Say sưa đọc sách. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
say sưa | Nói chung về sự say: Rượu chè say-sưa. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
sảy
sảy càng
sãy
sắc
sắc
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng tiến về phía nhà ngang chỗ đông người đứng , gió và ánh sáng làm chàng chói mắt và say sưa bàng hoàng như người uống rượu. |
Trương vào hiệu cơm tây thật sang , gọi thứ rượu hảo hạng uống say sưa để khỏi nghĩ ngợi lôi thôi. |
Chàng gọi bồi lấy rượu sâm banh , vì chàng định uống cho say sưa không biết gì nữa. |
Vì Tuyết , chàng đã ưa cái thú say sưa . |
Chàng say sưa nói tiếp : Thực vậy em ạ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): say sưa
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Thích Từ Say Sưa
-
Nghĩa Của Từ Say Sưa - Từ điển Việt
-
Say Sưa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "say Sưa" - Là Gì?
-
Say Sưa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Say Sưa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trái Nghĩa Với Say Sưa Là Gì - Thả Rông
-
Giải Nghĩa Từ" Say "trong Câu "men Trời đất đủ Làm ...
-
'say Sưa' Là Gì?, Từ điển Việt - Pháp - Dictionary ()
-
Say Sưa Hay Say Xưa
-
Đề Số 17 - Đề Kiểm Tra 45 Phút (1 Tiết) - Học Kì 1 - Ngữ Văn 7
-
Từ Điển Lạc Việt, Profile Picture - Facebook
-
Thích Say Sưa Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Đề Kiểm Tra 1 Tiết Môn Tiếng Việt 7, Học Kì 1 (Đề Số 2)
-
Tìm Từ Trái Nghĩa Với Ngỡ Ngàng, Say Sưa Câu Hỏi 1889421