Từ Điển - Từ Sơ Khảo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sơ khảo

sơ khảo đt. Khảo-sát, chấm thi lần đầu (theo chế-độ thi-cử xưa) Quan sơ-khảo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sơ khảo - Chấm bài thi lần thứ nhất.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sơ khảo đgt. 1. Chấm lần thứ nhất trong các kì thi thời phong kiến. 2. Thi ở vòng ngoài trước khi chọn vào chung khảo: Vòng sơ khảo của cuộc thi người đẹp thể thao được tổ chức ở các huyện.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sơ khảo dt (H. khảo: chấm thi) Người chấm trước nhất các bài thi trong thời kì phong kiến: Sơ khảo khoá này, bác cử Nhu (TrTXương).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sơ khảo đt. Khảo, chấm bài thi lần thứ nhất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
sơ khảo .- Chấm bài thi lần thứ nhất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
sơ khảo Quan chấm trường, chấm bài thi lần thứ nhất: Quan sơ-khảo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

sơ kì

sơ kiến

sơ lậu

sơ lậu

sơ lược

* Tham khảo ngữ cảnh

Quan sơ khảo phê là thất luật không lấy.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): sơ khảo

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Thi Sơ Khảo Là Gì