Từ Điển - Từ Sót Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sót
sót | trt. Lọt ra ngoài, không nhập vô vì sơ-ý, vì quên Bỏ sót, còn sót, quên sót, sơ-sót, thiếu-sót // Còn trơ-trọi một mình Sống-sót. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
sót | - đgt. Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên: chẳng để sót một ai trong danh sách còn sót lại mấy đồng trong túi viết sót mấy chữ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
sót | đgt. Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên: chẳng để sót một ai trong danh sáo o còn sót lại mấy đồng trong túi o viết sót mấy chữ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
sót | tt Còn rớt lại: Không để sót một người nào (HCM); Nhổ không sót một ngọn cỏ (Ng-hồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
sót | đt. Quên, bỏ lại: Sót hai hàng chữ // Không sót. Vật sót lại. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
sót | .- t. Còn rớt lại: Sót mấy lá rau ở rổ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
sót | Quên mà bỏ lại, thừa ra ngoài: Sống sót. Bỏ sót. Chang sót một ai. Viết sót một chữ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
sọt soẹt
sô
sô-cô la
sô-de
sô-đa
* Tham khảo ngữ cảnh
Và ngày nào cũng hình như chỉ có ngần ấy việc , nên buổi tối , khi nàng đặt mình vào giường , là bao nhiêu công việc đã gọn gàng cả , không một việc gì bỏ sót . |
Một tý nữa , nếu không hãm kịp thì cả một chuyến xe riêng chở Toàn quyền đâm nhào xuông sông sâu , chắc không sống sót một ai : tưởng không có cái tai nạn nào ghê gớm hơn , thế mà chính nhờ tôi , nên mới không có cái tai nạn ấy. |
Trương đi vòng một lượt không bỏ sót một con nào và đã bắt đầu mỏi chân. |
Thân tôi không phải chỉ có hiện tại thôi đâu , tôi chính là ý muốn của ông cha tôi từ mấy đời trước mà trong óc tôi còn sót lại. |
Anh chỉ biết rằng ở một nơi xa xôi mà không bao giờ anh đi tới , em vẫn dùng những ngày tàn sót lại để hối hận về những sự lỗi lầm đã qua và để luôn luôn tưởng tới anh. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): sót
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bỏ Sót Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "bỏ Sót" - Là Gì?
-
BỎ SÓT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Bỏ Sót Bằng Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Bỏ Sót - Từ điển Việt - Anh
-
Bỏ Sót Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'Bỏ Sót' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ Điển Tiếng Việt " Bỏ Sót Hay Bỏ Xót Là Đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
Bỏ Sót | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
BỎ SÓT Chứ Không Phải BỎ XÓT Mình... - TRÍNH TẢ Hay CHÍNH TẢ
-
Giải Thích ý Nghĩa Thà Giết Nhầm Còn Hơn Bỏ Sót Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Bỏ Sót Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Bỏ Sót Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số