Từ Điển - Từ Suỵt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: suỵt

suỵt I. đgt. Phát ra tiếng gió ởmiệng để xua đuổi hoặc khiến chó: suỵt chó ra cắn. II. tht. Tiếng gió nhỏ để nhắc người khác im lặng: Suỵt, khẽ chứ !
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt

* Từ tham khảo:

sư bà

sư bác

sư cô

sư cụ

* Tham khảo ngữ cảnh

Anh Chương ! suỵt , im ! Chương vừa thấy cái phao nút chai nhỏ động đậy nhấp nhô.
Cháu phải đền ơn hai bác cái này mới được ! Cái gì thế ? Điếu bình à ? Tìm ở đâu thế ? suỵt .
uỵt , có anh Huệ tới kia kìa ! Huệ đi ngang đám trai tráng , nhìn thấy Lợi , hơi dùng dằng muốn hỏi điều gì , nhưng sau đó lại tiếp tục bước về phía dốc.
Sao hôm trước cậu mợ về thình lình vậy ! Sao không cho con hay ? Bà Hai làm ra vẻ nghiêm trọng , nói nhỏ đủ một mình An nghe : suỵt .
Nghe rõ cả tiếng thằng giặc suỵt suỵt mắng con chó.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): suỵt

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Suỵt Suỵt