Từ Điển - Từ Tả Xung Hữu đột Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tả xung hữu đột

tả xung hữu đột (xông) Đột phá, tiến công, phá nhanh, linh hoạt, bất ngờ, hoặc đối phó chống đỡ mọi bề trong đấu lực cũng như đấu trí: Quân giặc mất tướng lại thấy nghĩa quân tả xung hữu đột nên tên nào tên nấy cố tìm đường tháo chạy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tả xung hữu đột ng (H. tả: bên trái; xung: xông lên; hữu: bên phải; đột: đụng chạm) Như tả đột hữu xung: Toa đô vẫn vung quả chuỳ, tả xung hữu đột (NgHTưởng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

tã lót

* Tham khảo ngữ cảnh

Nếu tôi nhặt thị cho tôi thì tôi chẳng cần tả xung hữu đột làm gì cho u đầu sứt trán.
Thật chẳng còn đâu oai phong ngày nào , khi tôi , mình đầy thương tích , tả xung hữu đột giữa một lũ cướp cạn để giành giật cái dùi trống về cho Hà Lan.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tả xung hữu đột

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Câu Tả Xung Hữu đột